tailieunhanh - Ô NHIỄM VÀ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM - CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN THỰC PHẨM
Tham khảo tài liệu 'ô nhiễm và ngộ độc thực phẩm - các phương pháp bảo quản thực phẩm', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 5 Ô NHIỄM THỰC PHẨM NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN THỰC phẩm Ô NHIỄM THỰC PHẨM MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này học viên có khả năng 1. Trình bày được các loại ô nhiễm chính với thực phẩm thông thường hiện nay. 2. Trình bày được các nguyên tắc cơ bản về phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm. NỘI DUNG 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM . Thực phẩm Là những sản phẩm dùng cho việc ăn uống của con người ở dạng nguyên liệu tươi sống hoặc đã qua sơ chế chế biến các chất được sử dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm. . Vệ sinh an toàn thực phẩm Là việc bảo đảm thực phẩm không gây hại cho sức khỏe tính mạng của con người bảo đảm thực phẩm không bị hỏng không chứa các tác nhân vật lý hoá học sinh học hoặc tạp chất quá giới hạn cho phép không phải là sản phẩm của động vật thực vật bị bệnh có thể gây hại cho sức khoẻ của con người. . Ngộ độc thực phẩm food poisoning Thuật ngữ ngộ độc thực phẩm NĐTP nói về một hội chứng cấp tính xảy ra đột ngột do ăn phải thức ăn có chất độc biểu hiện bằng những triệu chứng dạ dày -ruột nôn ỉa chảy. và những triệu chứng khác tuỳ theo đặc điểm của từng loại ngộ độc tê liệt thần kinh co giật rối loạn hô hấp tuần hoàn vận động. . Tác nhân gây ngộ độc có thể là chất độc hoá học Hoá chất bảo vệ thực vật . chất độc tự nhiên có sẵn trong thực phẩm một số loài động vật hoặc thực vật do vi sinh vật vi khuẩn vi rút ký sinh trùng và do thức ăn bị biến chất. . Nhiễm khuẩn thực phẩm Food borne Infection Thuật ngữ nhiễm khuẩn thực phẩm nhiễm khuẩn thức ăn đề cập đến những hội chứng của một bệnh do sự xuất hiện các tác nhân lây nhiễm vi sinh vật có sẵn trong thực phẩm gây ra vi khuẩn virus nấm ký sinh trùng mà không có các độc tố được 228 hình thành trước đó. Các tác nhân vi sinh vật này có thể sinh sôi nảy nở ở trong ruột làm suy yếu sức khỏe và sản sinh ra độc tố hoặc có thể thâm nhập vào thành ruột hoặc lan truyền đến cơ quan hệ thống khác. . Bệnh truyền qua thực phẩm Food borne disease FBD Thuật ngữ bệnh truyền qua thực phẩm bao hàm cả
đang nạp các trang xem trước