tailieunhanh - ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: Tiếng Anh 12 - TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A( Mã đề thi 370)
Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ ii năm học 2010 - 2011 môn: tiếng anh 12 - trường thpt mỹ đức a( mã đề thi 370)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 ------------------ MÔN Tiếng Anh 12 Thời gian làm bài 45 phút 40 câu trắc nghiệm Mã đề thi 370 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Chọn một từ ứng với A B C hoặc D có phần gạch chân phiên âm khác với từ còn lại từ câu 1 đến câu 3 Câu 1 A. flame B. athlete C. capacity D. demand Câu 2 A. chemistry B. mechanic C. schedule D. school Câu 3 A. needed B. encouraged C. eliminated D. originated Chọn một câu ứng với A B C hoặc D gần nghĩa nhất với câu in nghiêng từ câu 4 đến câu 8 Câu 4 Nam worked hard so he fell ill. A. If he had worked hard he would have fallen ill. B. If he had worked hard he would fall ill. C. If he hadn t worked hard he wouldn t have fallen ill. D. Unless he had worked hard he would have fallen ill. Câu 5 Many plants are in danger of extinction and so are animal species. A. Many plants are in danger of extinction and neither are animal species. B. Many plants are in danger of extinction and animal species too. C. Many plant and animal species are in danger of extinction. D. Many plants are in danger of extinction and animal species as well. Câu 6 People say that the animals will be endangered in the forest. A. They are said that the animals will be endangered in the forest. B. It was said that the animals will be endangered in the forest. C. It is said that the animals will be endangered in the forest. D. They said to be endangered in the forest. Câu 7 Even though he had no money he decided to go travelling. A. He had no money so he decided to go travelling. B. He had no money however he decided to go travelling. C. He had no money therefore he decided to go travelling. D. He decided to go travelling but he had no money. Câu 8 He started to learn French two weeks ago. A. He has started learning French two weeks ago. B. He has been learning French since two weeks. C. He learnt French for two weeks. D. He has been learning French for two weeks. Chọn một từ cụm từ ứng với A B C hoặc D cần phải sửa từ .
đang nạp các trang xem trước