tailieunhanh - Giáo trình đồ án thiết kế máy part 8

Tham khảo tài liệu 'giáo trình đồ án thiết kế máy part 8', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | z o M o Z 60 M1 24600 Nmm - Xét mật cắt 2-2 M2 xa Z2-60 với 60 Z2 130 Z2 60 M2 24600 Nmm Z2 130 M 18600 Nmm - Xét MC 3-3 M3 với z3 0 M o z 50 M3 18600 Nmm - Mô men uốn tổng tại các tiết diện o2 02 0 Ma V246002 141602 28384 Mtwĩ Mtl 7186002 537502 - 56877 AWỉ Mc ựo2 3062 52 3062 5 JVmm - Mô men tương đương tại các điểm M dJ Ml M 0J5 Mlíl ựo2 0 - 28690 M m MiM V283842 0 4023Q Nm m MtíJIÌ ự568772 0 - 63622 Mwn MíM. 3062 52 0 28674 2Vmm Theo bảng chọn 1 63 MPa 28509 0 16 5 636222 0 21 6 25 d . 2867470X63 - 16 6 91 Các kích thước đã chọn trong phần thiết kê sơ bộ là hợp lý. 6. Kiểm nghiệm về độ bển mỏi Ta có công thức s s s sị sị 5 Trong đó 5 - S -__ _ Oj Odj-Ơ ò ơmj J Tdj-Taj aT-Tmj T_ là giới hạn uốn ơ-- 0 0 326 8 MPa r_ 0 0 8 137 MPíỉ - Trong đó ơaj Tạị ơạị Tmj biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp. - Đối với trục quay ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng ơmB 0 ơaB -ơmaxB Dựa vào biểu đồ mô men chọn mô men lớn nhất tại điểm B MYB 53750 dB 30 mm - Theo bảng ta có công thức 32 3 32 - 1533 _ 53750 r H O max - - 35 A Pữ Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động do đó T mB T 1B T maxB 2 T j - Chọn hệ số tăng bền Ky 1 6 32920 ĩ- - - _ - 10 7 max W m 3066 4 max T .1B 5 35 - Chọn ụ f- 0 05 ụ -Ị 0 92 -1 KtdB KyEr Kx-1 ky - Chọn tập trung ứng suất K 1 - Theo bảng Kỏ 2 75 K st 2 05 KúdB 2 75 1-1 6 1 34 KtdB 2 05 1 1-1 6 1 34 SodB 326 8 2 0 5 3 5 StdB 137 1 35 865 19 s 3 73 52 19r 3 45 S Trục thiết kế đạt yêu cầu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN