tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 103 - 1999 đến 14 TCN 109 - 1999 part 8

Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn ngành 14 tcn 103 - 1999 đến 14 tcn 109 - 1999 part 8', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 14TCN 107-1999 Trong một ngày phải tạo được ít nhất hai loạt mẫu cho một thí nghiệm ứng với hai điều kiện thí nghiêm và các tuổi thí nghiệm. Phải hoàn thành việc chế tạo tất cả các mẫu trong vòng ba ngày liên tục. Tất cả các phép thử so sánh đều phải tiến hành trên các mẫu đối chứng và mẫu chứa phụ gia được chế tạo trong cùng ngày và được thí nghiệm ở cùng ngày tuổi trong điều kiện như nhau. 4. THỬ CÁC TÍNH CHẤT CỦA BÊ TÔNG TƯƠI . Thử độ sụt Thực hiện theo TCVN 3106 - 1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt. . Thử thời gian ninh kết Được tiến hành phù hợp với phụ lục A của tiêu chuẩn này. . Thử hàm lượng khí Thực hiện theo TCVN 3111 - 1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí. . Xác định hàm lượng nước Hàm lượng nước được xác định như là lượng nước trong mẻ trộn bao gồm cả lượng nước của phụ gia đưa vào mà tại đó hỗn hợp bê tông đạt được độ lưu động độ sụt đã cho. Hàm lượng nước được tính theo đơn vị lít m3 bê tông chính xác đến 1 1 m3. 5. THỬ CÁC TÍNH CHẤT CỦA BÊ TÔNG CÚNG RẮN . Thử cường độ nén Tiến hành phù hợp với TCVN 3118 - 1993 Bê tông nặng -Phương pháp xác định cường độ nén. . Thử cường độ uốn Tiến hành phù hợp với TCVN 3119 - 1993 Bê tông nặng -Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn. . Thử độ co Tiến hành phù hợp với TCVN 3117 - 1993 Bê tồng năng - Phương pháp xác định độ co. 6. XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐỔNG NHẤT CỦA PHỤ GIA Tiến hành theo qui định tại các phụ lục của tiêu chuẩn này. . Xác định hàm lượng chất khò Theo phụ lục B. . Xác định hàm lượng tro Theo phụ lục c. . Xác định tỷ trọng tương đối của phụ gia lỏng ĩheo phụ lục D. . Xác định hàm lượng ion clo Theo phụ lục E . . Phổ hồng ngoại Theo phụ lục F. 35 14 TCN 107-1999 7. BÁO CÁO KẾT QUÀ Báo cáo kết quả bao gồm các mục sau . Phụ gia . Tên phụ gia tén sản xuất số lô hoặc số hiệu mẫu kiểu mẫu đơn hoặc hỗn hợp nơi lây mẫu ngày tháng và người lấy mẫu. . Liều lượng sử đụng phụ gia Liều lượng do nhà sản xuất giới thiệu và liều .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.