tailieunhanh - Anh văn chuyên ngành thư ký part 9

Tham khảo tài liệu 'anh văn chuyên ngành thư ký part 9', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HỌP CÁU LẠC BỘ 7 cordial thàn mât criteria ti j chuẵn evaluate đánh giá idiom thành ngử cách diỄn dạt lifesaver nguôi cúu đắm maximum tói đa minutes of a meeting biên bản cuộc họp project n dựán remuneration trà công thù lao résumé bản tóm tắt shorthand tie ký time-saver tiẽrt kiêm thì giô translate dịch THẢO LUẬN 1. Thư xin việc giống thưbuỗn bán nhưthễ nào 2. Bạn có thãy là các búc thư hiện dại tự nhiên và ít trang trọng hon các búc thưviẽt cách dày 15-20 nâm không 3. Bạn có luu giữ một hồ so gồm dũ loại thứ khác nhau dể tham khảo không A. BÀI TẬP THAY THẾ Bạn hãy thay thỗ mỗi từ hoặc cụm từ sau đày trong câu mẫu. 1. It helps if we have good examples in our files. makes things easier models accumulate letters can refer to office 2. We should avoid translating word for word. secretaries be aware of ought to be careful about must literally 3. the person with the highest rating will win. one best secretary letter who has get a prize B. CẤU trúc Bài tập ôn 1. Bạn háy trà lòi ngấn các càu hỏi sau đày VÍ dụ Do you want US to take it down in shorthand Yes I do. No I don t 8 HOP CÂU LAC BỘ a. Did she ask Tomas about the letter b. Whose letter is that c. Can you give his name d. Did you read it over before you sent it e. Do you have all the envelopes you need 2. Bạn dụe vào c4u mấu duói đây dể viỄt ca các câu. Dùng cụm từ I know theo sau là một mênh Á nói diều bạn biẽt. Hãy bit đau mệnh đ bkng Where Who When How much Why hay What. Ví dụ Jim is going to play goK at the country club. I know where Jim is going to play golf a. Sam doesn t approve of smoking because it costs too much. I know of smoking. b. Nga is going to work in Mr. Moe s office. I know to work. c. Eve is Sue s assistant. I know assistant d. Mr. Cole comes to California in January. I know to California in January. e. Tomas told you about my mistake. I know you about. f. He paid a hundred dollars for that machine. I know for thát machine. 3. Bạn dụa vào càu mtu duỂÁ dậy và hoàn thành các c u. Vi dụ The topic .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.