tailieunhanh - Unit 4 - WHAT'S YOUR NAME?

Unit 4 - WHAT'S YOUR NAME? Tên bạn là gì?-phần 2 Grammar - Ngữ Pháp Các từ chỉ định (This, That, These, Those) có thể được dùng như đai từ chỉ định (demonstrative pronoun) tức là có thể sử dụng thay cho danh từ hoặc cụm danh từ và chúng có thể làm chủ ngữ trong câu. | Unit 4 - WHAT S YOUR NAME Tên bạn là gì -phần 2 Grammar - Ngữ Pháp Các từ chỉ định This That These Those có thể được dùng như đai từ chỉ định demonstrative pronoun tức là có thể sử dụng thay cho danh từ hoặc cụm danh từ và chúng có thể làm chủ ngữ trong câu. Đại từ chỉ định demonstrative pronoun sử dụng để chỉ người hay vật muốn nói đến. This - cái này người này chỉ số ít That - cái kia người kia chỉ số ít These - những cái này những người này chỉ số nhiều Those - những cái kia những người kia chỉ số nhiều . This is your case. That is his room. These are my books. Are those your cases Đại từ pronoun là gì Đại từ pronoun là từ được sử dụng thay cho danh từ hoặc cụm danh từ. Có 5 loại đại từ là 1. Đại từ nhân xưng personal pronoun I you he she it we they me him her us them dùng để chỉ ngôi. 2. Đại từ chỉ định demonstrative pronoun this that these those sử dụng để chỉ người hay vật muốn nói đến. 3. Đại từ nghi vân interrogative pronoun which what where why when who how . được sử dụng trong câu hỏi. 4. Đại từ sở hữu possessive pronoun mine yours theirs ours his hers its cho biết ai cái gì thuộc về ai hay cái gì. 5. Đại từ quan hệ relative pronouns chỉ danh từ câu hoặc một phần của câu đã được nhắc đến trước đó. Ví dụ trong the man who came who là đại từ quan hệ và who came là mệnh đề quan hệ relative clause . hoặc đại từ có thể dùng như tính từ adjective để mô tả cho danh từ đi sau . This room is .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.