tailieunhanh - TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC TẾ BÀO BÀI 6,7

Tham khảo bài viết 'tổng hợp sinh 10 - sinh học tế bào bài 6,7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC TẾ BÀO BÀI 6 7 BÀI 6 AXIT NUCLEIC Nội dung cơ bản I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG - Phân loại Axit DeôxiribôNucleic ADN và Axit RiboNucleic ARN - Nguyên tắc cấu tạo đa phân đơn phân là các nucleotit tạo thành chuỗi polinucleotit II. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN 1 Nucleotit- đơn phân của ADN - Thành phần Bazơ nitơ A T G X đường đêôxiribôzơ C5H10O4 axit phôtphoric H3PO4 - Phân loại 4 loại A T G X gọi theo tên của bazơ nitơ 2 Cấu trúc của ADN a Cấu trúc Là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch polinucleotit chạy song song và ngược chiều nhau xoắn đểu quanh một trục tưởng tượng. Đường kính vòng xoắn 2 nm Chiều cao vòng xoắn 3 4 nm - Các nucleotit trên một mạch liên kết với nhau bằng các liên kết photphodieste theo nguyên tắc đa phân. - Các nucleotit trên 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ nhỏ A và T 2 liên kết hidro G và X 3 liên kết hidro . b Hình dạng - Dạng vòng ở tế bào nhân sơ - Dạng thẳng ở tế bào nhân thực. c Vị trí tồn tại trong nhân ty thể lạp thể của tế bào. 3 Chức năng của ADN - Lưu trữ bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và qua các thế hệ cơ thể sinh vật. III. AXIT RIBONUCLEIC 1 Nucleotit- đơn phân của ARN - Thành phần Bazơ nitơ A U G X đường ribôzơ C5H10O5 axit phôtphoric H3PO4 - Phân loại 4 loại A U G X gọi theo tên của bazơ nitơ. 2 Cấu trúc và chức năng của ARN 3 loại ARN - mARN Là 1 mạch polipeptit dạng thẳng Chức năng truyền đạt thông tin di truyền - tARN Là 1 mạch polipeptit quấn lại ở 1 đầu tạo thành 3 thuỳ tròn. Chức năng Vận chuyển axit amin tới riboxom để tổng hợp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN