tailieunhanh - BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SENSO - CHƯƠNG 3

Chuyển đổi điện từ Là chuyển đổi trong đó đại l-ợng không điện (th-ờng là các di chuyển thẳng hay góc ) dẫn đến thay đổi điện cảm, hỗ cảm hoặc xuất hiện sức điện động cảm ứng ở cuộn dây. Bài 1. Chuyển đổi điện cảm Chuyển đổi điện cảm là chuyển đổi biến đổi giá trị đại l-ợng đo thành trị số điện cảm a. Một số loại chuyển đổi th-ờng gặp nh- sau: | Chương 3. Chuyển đổi điện từ Là chuyển đổi trong đó đại lượng không điện thường là các di chuyển thẳng hay góc dẫn đến thay đổi điện cảm hỗ cảm hoặc xuất hiện sức điện động cảm ứng ở cuộn dây. http 14 Bài 1. Chuyến đối điện cảm Chuyển đổi điện cảm là chuyển đổi biến đổi giá trị đại luợng đo thành trị số điện cảm a. Một số loại chuyển đổi thường gặp như sau Hình Một số chuyển đổi điện cảm thường gặp -Hình a là chuyển đổi đơn khá phổ biến duới tác dụng của đại luợng cơ học P ví dụ nhu lực áp xuất sự di chuyển sẽ làm thay đổi khe hở không khí ỗ nên làm thay đổi từ trở toàn bô mạch từ. Nhu vậy sẽ làm thay đổi tổng trở Z cũng nhu điện cảm L của cuộn dây. Hình b c duới tác dụng của đại luợng cơ học P sẽ làm thay đổi khe hở không khí ỗ. Chuyển đổi này thuờng dùng để đo những di chuyển từ 5 4 20mm hoặc di chuyển góc. Hình d là chuyển đổi làm thay đổi dòng điện xoáy gồm một cuộn dây không lõi thép đuợc mắc vào điện áp có tần số rất cao cỡ vài Mhz . Khi ta di chuyển tấm kim loại hoặc vòng dây ngắn mạch sẽ làm thay đổi tổn hao từ trong cuộn dây do vậy điện cảm L của cuộn dây cũng thay đổi theo. Hình a b c d còn gọi là chuyển đổi điện từ đơn. Hình e là chuyển đổi làm thay đổi khe hở không khí kiểu vi sai gồm hai cuộn dây giống hệt nhau. Khi chuyển đổi chua làm việc thì 8 82 80 Z Z2 Zo Nếu chuyển đổi làm việc thì 8 82 Z Zo AZ Z2 Z AZ b. Tính năng của chuyển đổi điện cảm Nếu ta bỏ qua từ trở của mạch từ thì http 15 L w2 1 với R A. R ô S w là số vòng dây 0 là hệ số dẫn từ của không khí ỗ là chiều dài khe hở không khí S tiêt diện hiệu dụng của khe hở không khí R là từ trở của khe hở không khí Vậy L phụ thuộc vào S và ỗ sự biên thiên của L theo S và ỗ như sau Ta có dL dLdS 1 0 dS dô với lượng thay đổi hữu hạn Aô và AS thì AL AS - 0 w S0 Aô ô 0 Aô 2 ow ô 0 Trong đó S0 ô0 là giá trị ban đầu của S và ô khi chuyển đổi chưa làm việc Độ nhạy của chuyển đổi khi tiêt diện thay đổi ô ô0 const S AL w w2 0S0 L C ẤẤSL s Aô Ô0 Ô0S0 S0 Với L0 0W

TỪ KHÓA LIÊN QUAN