tailieunhanh - Giáo Trình MasterCam

CƠ SỞ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MASTERCAM 1- Sử dụng thanh công cụ autoCursor. 2- Sử dụng phím nóng. 3- Công cụ lựa chọn đối tượng 4- Thanh công cụ lệnh thiết đặt thuộc tính. 5- Thiết đặt cao độ Z. 6- Làm việc với chế độ 2D và 3D. 7- Thiết đặt các mặt phẳng (mặt phẳng vẽ/mặt phẳng NC) , các khung nhìn quan sát và các hệ tọa độ. Phần II: THIẾT KẾ I. Các lệnh vẽ 2D. 1- Tạo điểm. 2- Lệnh Line. 3- Tạo cung tròn và đường tròn. II. Các lệnh tạo bề mặt. 1. Lệnh phóng (tạo bề mặt Ruled hoặc lofted) 2. Lệnh revolved. 3. Tạo các. | Hội sử dụng phần mềm CAD CAM CAE-CNC HaUI Thuvicndicntu. org GIÁO TRÌNH MASTERCAM Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Khoa Cơ Khí 1 Hội sử dụng phần mềm CAD CAM CAE-CNC HaUI Thuvicndicntu. org Mục Lục Phần I . . 4 CƠ SỞ VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN 1- Sử dụng thanh công cụ 2- Sử dụng phím 3- Công cụ lựa chọn đối 4- Thanh công cụ lệnh thiết đặt thuộc 5- Thiết đặt cao độ 6- Làm việc với chế độ 2D và 7- Thiết đặt các mặt phẳng mặt phẳng vẽ mặt phẳng NC các khung nhìn quan sát và các hệ tọa Phần II THIẾT I. Các lệnh vẽ 1- Tạo 2- Lệnh II. 3- 1. 2. 3. 4. 5. Tạo cung tròn và đường tròn. Các lệnh tạo bề mặt. Lệnh phóng tạo bề mặt Ruled hoặc lofted Lệnh revolved. 1 . Tạo các bề mặt swept. Tạo bề mặt Net. . Tạo bề mặt Fence. 6. 7. 8. 9. 10. Lệnh vê mép bề mặt. Lệnh cắt xén bề mặt. Tạo bề mặt từ một biên dạng phẳng kín. Vá lỗ bề mặt. ss. Loại bỏ các lỗ đã đục trên bề mặt. 11. Cắt xén bề mặt. . 12. Tạo bề mặt Blend. 13. III. 1- 2- 3- 4- 5- Tạo góc vê blend giữa 3 mặt. Làm việc với các lệnh tạo khối. Lệnh đùn khối - Extrude. Lệnh tạo khối tròn xoay - Revolve. . Lệnh tạo khối theo đường dẫn - Sweep. . Lệnh tạo khối theo các biên dạng khác nhau - Loft. Lệnh về tròn góc - F illet G. 6- 7- Lệnh vát góc - Chamfer. Lệnh tạo chi tiết dạng vỏ - Solid Shell. 10 12 12 12 13 13 14 14 15 16 16 17 17 17 18 19 19 20 20 21 21 22 22 Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Khoa Cơ Khí 2 Hội sử dụng phần mềm CAD CAM CAE-CNC HaUI Thuviendientu. org 8- Lệnh cắt khối - Solid 9- Lệnh tạo mặt nghiêng khối - Draft solid faces .23 10- Các lệnh logíc về cộng trừ hòa 11- Lệnh Solid 12- Làm việc với menu quản lý khối .26 IV. Biên tập vẽ .27 13- Biên tập các kích 14- Làm việc với lớp .28 15- Làm việc với công cụ lệnh dấu đối Phần III LẬP TRÌNH GIA CONG I. Tổng quan quá trình 1- Lựa chọn kiểu 2- Mở và nhập tệp làm 3- Thiết đặt thuộc tính 4- Lập trình 4-1. Tạo đường

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN