tailieunhanh - TRẮC NGHIỆM - VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - viêm màng bồ đào', y tế - sức khoẻ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO 1. Một bệnh nhân Đau nhức đỏ mắt và giảm thị lực tủa sau giác mạc bệnh cảnh nào phù hợp A. Viêm kết mạc B. Bong võng mạc @C. Viêm màng bồ đào D. Glôcôm góc mở E. Đục thể thủy tinh 2. Bệnh nào sau đây kèm theo đỏ mắt @A. Viêm màng bồ đào B. Đục thể thủy tinh C. Bong võng mạc D. Glôcôm góc mở E. Xuất huyết dịch kính 3. Trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây có một câu sai 7 4 A. Cương tụ quanh rìa thường là dấu hiệu nặng B. Cao huyết áp có thể là nguồn gốc của xuất huyết dưới kết mạc C. Viêm mống mắt thể mi có thể gây biến chứng dính mống mắt @D. Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc E. Viêm giác mạc gây đỏ mắt và đau nhức 4. Đứng trước một bệnh nhân Đỏ mắt đau nhức và không giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào A. Viêm giác mạc B. Viêm kết mạc @C. Viêm thượng củng mạc D. Viêm mống mắt thể mi E. Glôcôm cấp góc đóng 5. Trước 1 trường hợp Cương tụ rìa đau nhức đồng tử co và tủa màu trắng sau giác mạc chẩn đoán nào phù hợp A. Viêm kết mạc B. Glôcôm cấp @C. Viêm mống mắt thể mi 75 D. Herpes giác mạc E. Viêm giác macũ 6. Đau nhức mắt thường có trong A. Bong võng mạc B. Viêm kết mạc do vi khuẩn C. Viêm kết mạc dị ứng D. Đục thể thủy tinh già @E. Viêm mống mắt thể mi 7. Trong các bệnh dưới đây bệnh nào biểu hiện cương tụ rìa VLGM VMBĐ GLO A. Đục thể thủy tinh @B. Viêm mống mắt thể mi C. Glôcôm góc mở D. Viêm kết mạc do vi khuẩn E. Xuất huyết kết mạc 8. Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây hướng tới Viêm mống mắt thể mi A. Đỏ mắt ngoại vi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN