tailieunhanh - Mô tả nội dung tài liệu bằng từ khóa part 5

Tham khảo tài liệu 'mô tả nội dung tài liệu bằng từ khóa part 5', kinh tế - quản lý, quản lý nhà nước phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Mô tả nội dung tài tiệu bằng từ khoá Ví dụ Thuật ngữ gốc Các thuật ngữ phái sinh Vỉ sinh học Vì sinh học công cộng Vi sinh học công nghiệp Vi sinh học kỹ thuật Vi sinh học nông nghiệp Vi sinh học nước. . Tên gọi các định lý định luật lý thuyết phương pháp thuộc hệ khái niệm cơ bản của diện bao quát đề tài của CSDL cụ thể. Ví dụ Định ỉý đảo Định lý Betti Định luật bảo toàn năng lượng Định luật khuếch tán Fick Lý thuyết nguyên tử Lý thuyết Huckel Phương pháp đồ thị Phương pháp Pick Kirìnski . Tên gọi các nhóm đốì tượng là máy móc thiết bị thuốc vật liệu đi kèm với chức năng hoặc tính chất hoặc phương thức hoạt động. Ví dụ Máy X quang Máy sao chụp Dụng cụ cắt gọt Dụng cụ đo chất khí Động cơ Stirling Thiết bị siêu cao tần Thuốc nhuộm bazơ Chất lỏng phát quang Chất kích nổ . Một số ít các cụm từ được sỏ dụng với độ ổn định cao trong các ngành ưu tiên của CSDL cụ thể. Ví dụ Đa 19 Mô tả nội dung tài ỉiệu bằng từkhoá nguyên chính trị Đa tạp compact Công nghệ linh hoạt . d. Đơn nghĩa . Nội dung yêu cẩu một từ khóa chỉ mang một nghĩa duy nhất và một khái niệm hoặc đốì tượng cụ thể chỉ được mô tả bằng một từ khóa duy nhất. Yôu cầu này nhàm khắc phục các hiện tượng đa nghĩa và đồng nghĩa trong khi xử lý từ vựng. . Biện pháp đảm bảo - Đối vói trường hợp từ đa nghĩa nếu một từ khóa mang nhiêu nghía khác nhau thi phải biến nó thành từ đơn nghĩa bằng cách sử dụng cụm từ thay cho từ đcin không thực hiện việc nén từ . Ví dụ không nện thực hiện thao tác nén các cụm từ sau đây - Cây vòi voi - Cây đinh - Phốp đôi xứng - Đường thực phẩm - . Nếu biện pháp nói trên làm cho từ khóa quá rươm rà thì có thể giữ nguyên từ khóa đa nghĩa nhưng phải áp dụng một số giải pháp khác trong phương tiện kiêm soát từ ví dụ có các quỵ định cụ thể trong quy tắc lập mẫu tìm và lệnh tìm các quy ước quy định trong các phương tiện hỗ trợ như Từ điển từ khóa Từ điển từ chuẩn. . 20 Mớ hỉ nội dung tài ỉiệu bằng từkhoá Nếu một từ khóa đa nghĩa cố các nghĩa gần giống nhau xét trên quan điếm tìm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN