tailieunhanh - TRẮC NGHIỆM - PHƯƠNG PHÁP LY TÂM

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - phương pháp ly tâm', y tế - sức khoẻ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - PHƯƠNG PHÁP LY TÂM 1. Phương pháp ly tâm được sử dụng chuẩn bị mẫu sinh vật nhờ vào A. Khối lượng B. Kích thước C. Tỉ trọng D. Khối lượng và kích thước E. Khối lượng và kích thước và tỉ trọng 2. Tốc độ lắng của các thành phần phụ thuộc vào A. Lực ly tâm B. Lực ly tâm và tỉ trọng của chúng C. Lực ly tâm và độ nhớt của dung dịch D. Độ nhớt của dung dịch và tỉ trọng của chúng. E. Lực ly tâm độ nhớt của dung dịch và tỉ trọng của chúng. 3. Lực ly tâm F được xác định bởi phương trình sau F m 2r Trong đó F Cường độ lực ly tâm. . m Khối lượng hiệu dụng của hạt lắng cặn Vận tốc quay rad s r Khoảng cách của hạt đến tâm trục quay Do đó ta có thể kết luận Lực ly tâm tỉ lệ với khoảng cách của hạt và vận tốc quay A. Đúng B. Sai 4. Lực ly tâm nếu được biểu thị qua gia tốc trọng trường g thì bằng số lần g. A. Đúng B. Sai 5. Trong thực nghiệm để tính lực ly tâm F theo. Trong đó r khoảng cách của hạt đến tâm trục quay được xác định bằng cách A. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của ống chứa mẫu B. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của mẫu C. Lấy trung bình khoảng cách của đỉnh và đáy của giá chứa ống mẫu D. Lấy trung bình khoảng cách của hai đỉnh của giá chứa ống mẫu E. Lấy trung bình khoảng cách của hai đáy của giá chứa ống mẫu 6. Vận tốc di chuyển của các hạt lắng cặn phụ thuộc vào hệ số ma sát của dung môi A. Đúng B. Sai 7. Đon vị Svedberg S trong phương pháp ly tâm được dùng để xếp loại A. Các tổ chức tế bào các đại phân tử sinh học B. Tính toán kích thước của phân tử hay tổ chức tế bào C. Có giá trị từ 1 x 10 13 đến x 10-13 D. Tất cả các câu trên đều đúng E. Chỉ có hai câu A và B trên đều đúng 8. Sự khác nhau của máy siêu ly tâm và ly tâm là 1. Tốc độ ly tâm 2. Đối tượng ly tâm 3. Thiết kế đặc biệt của máy 4. Mục tiêu thí nghiệm 5. Điều kiện chân .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN