tailieunhanh - Hướng dẫn sử dụng Microsoft Project 2002 trong lập và quản lý dự án part 2

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn sử dụng microsoft project 2002 trong lập và quản lý dự án part 2', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trước khi sử dụng Microsoft Project 2002 cần chuẩn bị những thông sô sau - Công việc cần thực hiện là công việc gì. - Công việc cần hoàn thành trong thời gian bao lâu. - ước lượng thời gian hoàn thành các công việc Duration of each Task . - Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc. - Danh sách các công việc có trong dự án Task List . - Mức dộ tru tiên của các công việc. - Ràng buộc của các công việc. - Thứ tự thực hiện các công việc và mối quan hệ giữa chúng Task Dependencies . - Tài nguỹên thực hiện dự án và dự định phân bổ tài nguyên cho mỗi công việc Resource List and Resource Assignment . - Lịch làm việc của dự án và lịch làm việc cho mỗi tài nguyên Project Calendar and Resource Calender . - Các loại chi phí cho dự án bao gồm chì phí cho các lài nguyên thực hiên dự án chi phí cho các công tác Fixed Cost and Resource Cost . . CHƯẨN BỊ TRƯỔC KHI SỬDỤNG MICROSOFT PROJECT 2002 . Yêu cầu về máy tính Để chạy Microsoft Project 2002 thì yêu cầu phần cứng tối thiểu của máy tính như sau Bộ vi xử lý 586 trở lên. - 32Mb RAM. - Mouse Keyboard. - Ô cứng còn trống 100Mb. - NetCard. . Yêu cầu phần mềm - Phần mếm hệ thống Windows Windows 2000 Windows XP hoặc WinNT. - Phần mềm cài đặt Microsoft Project 2002. - Phẩn mềm bộ gõ tiếng Việt ABC . . Các từ khoá tiếng Anh trong Microsoft Project 2002 Task Công việc công tác. Duration Thời khoảng thời gian thực hiộn công tác. Start Ngày tháng bắt đầu. 16 Finish Ngày tháng kết thóc. Predecessors Công tác đi trước. Successors Công tác nối tiếp công tác đi sau hoặc công tác phụ thuộc . Task List Danh sách các công việc. Resource Tài nguyên hoặc nhân lực vật lực dùng thực hiện các công việc của dự án. Work Số giờ công để thực hiên các công việc. Unit Đơn vị sử dụng tài nguyên. Milestone Các mốc công tác có Duration 0. Recurring Task Loại công việc có tính lặp đi lặp lại nhiều lần theo chu kỳ trong thời gian thực hiên dự ấn VD các buổi họp giao ban đầu tuần . Schedules Lịch trình của dự án. Giá chuẩn. .