tailieunhanh - Bài giảng Thương mại điện tử : GIỚI THIỆU MÔN HỌC part 4

Lịch sử hình thành Thưong mại điện tử Khái niệm TMĐT theo nghĩa rộng UNCITAD, 1998: TMĐT bao gồm việc sản xuất, phân phối, marketing, bán hay giao hàng hoá và dịch vụ bằng các phương tiện điện tử. EU: TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại thông qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện điện tử. Nó bao gồm TMĐT gián tiếp (trao đổi hàng hoá hữu hình) và TMĐT trực tiếp (trao đổi hàng hoá vô hình). . | Lịch sử hình thành Thưong mại điện tử Khái niệm TMĐT theo nghĩa rộng UNCITAD 1998 TMĐT bao gồm việc sản xuất phân phối marketing bán hay giao hàng hoá và dịch vụ bằng các phương tiện điện tử. EU TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại thông qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện điện tử. Nó bao gồm TMĐT gián tiếp trao đổi hàng hoá hữu hình và TMĐT trực tiếp trao đổi hàng hoá vô hình . Lịch sử hình thành Thưong mại điện tử Khái niệm TMĐT theo nghĩa rộng TMĐT cũng được hiểu là hoạt động kinh doanh điện tử bao gồm mua bán điện tử hàng hoá dịch vụ giao hàng trực tiếp trên mạng với các nội dung số hoá được chuyển tiền điện tử - EFT electronic fund transfer mua bán cổ phần điện tử - EST electronic share trading vận đơn điện tử - E B L electronic bill of lading đấu giá thương mại -Commercial auction hợp tác thiết kế và sản xuất tìm kiếm các nguồn lực trực tuyến mua sắm trực tuyến - Online procurement marketing trực tiếp dịch vụ khách hàng sau khi bán. Lịch sử hình thành Thưong mại điện tử Khái niệm TMĐT theo nghĩa rộng OECD TMĐT gồm các giao dịch thương mại liên quan đến các to chức và cá nhân dựa trên việc xử lý và truyền đi các dữ kiện đã được số hoá thông qua các mạng mở như Internet hoặc các mạng đóng có cổng thông với mạng mở như AOL

TỪ KHÓA LIÊN QUAN