tailieunhanh - SỰ VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO

1. Trình bày được các hình thức khuếch tán qua màng tế bào và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán. 2. Mô tả và phân tích được các hình thức vận chuyển tích cực nguyên phát và vận chuyển tích cực thứ phát . 3. Giải thích được sự vận chuyển liên tiếp qua hai màng của tế bào | SỰ VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO MỤC TIÊU 1. Trình bày được các hình thức khuếch tán qua màng tế bào và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán. 2. Mô tả và phân tích được các hình thức vận chuyển tích cực nguyên phát và vận chuyển tích cực thứ phát . 3. Giải thích được sự vận chuyển liên tiếp qua hai màng của tế bào CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GÍA 1. Màng tế bào có tính thấm rất cao đối với nước vì lí do nào sau đây A. Nước hòa tan trong lớp lipit của màng B. Nước được vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán được hỗ trợ C. Nước là một phân tử nhỏ nó được khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein của màng D. Nước được vận chuyên tích cực qua màng E. Nước có thê biến hình dễ dàng 2. Sự khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được hỗ trợ giống nhau ở điêm nào sau đây A. Cần chất mang B. Đi ngược bậc thang nồng độ C. Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất khuếch tán D. Cần thụ thê receptor đặc hiệu E. Hoạt động không cần năng lượng ATP 3. Khuếch tán được hỗ trợ và vận chuyên tích cực giống nhau ở điêm nào sau đây A. Cần năng lượng do ATP cung cấp B. Cần enzym xúc tác C. Cần protein mang với receptor D. Đi ngược bậc thang nồng độ E. Có thể vận chuyển được các chất điện giải 4. Câu nào sau đây đúng với tình trạng phân cực của màng tế bào A. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion K B. Tùy thuộc tính thấm của màng đối với ion Na C. Tăng lên khi men ATPase trong màng bị ức chế D. Là do bơm Na - K E. Thay đổi rất nhiều nếu nồng độ Cl- ở dịch ngoại bào tăng 5. Vận chuyển tích cực thứ phát khác vận chuyển tích cực nguyên phát ở điểm nào sau đây A. Có cơ chế bão hòa B. Cần protein mang C. Cần receptor đặc hiệu D. Không phụ thuộc vào bậc thang nồng độ E. Phụ thuộc vào thế năng của Na 6. Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây