tailieunhanh - CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

Hiểu được thế nào là chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử, là phản ứng oxi hoá - khử - Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá - khử 2. Kĩ năng: - Xác định được chất oxi hoá, chất khử, sự oxi hoá, sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể | CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ Ngày 11 12 2006 Tiết 29 . Bài 17 PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được thế nào là chất oxi hoá chất khử sự oxi hoá sự khử là phản ứng oxi hoá - khử - Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá - khử 2. Kĩ năng - Xác định được chất oxi hoá chất khử sự oxi hoá sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể - Nhận biết được phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên một số bài tập củng cố 2. Học sinh xem kĩ lại phần xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất cụ thể III. PHƯƠNG PHÁP - Gv đặt vấn đề - Hs đàm thoại cùng gv để giải quyết vấn đề IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC Tiết 29 1. Ổn định lớp 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG I. Định nghĩa I. Định nghĩa 1. Hình thành quan niệm mới về sự oxi hoá oxihoá 0 0 2 -2 Hoạt động 1 Ví dụ 1 2Mg O2 2MgO - Gv nhắc lại định nghĩa sự oxi hoá ở lớp 8 sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá 1 - Gv xác định số oxi hoá của magie và oxi trước và sau phản ứng 0 2 - Gv Nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của magie magie nhường hay nhận bao nhiêu electron - tăng từ 0 đến 2 - nhường 2e. Mg - Mg 2e sự oxi hóa Mg quá trình oxi hoá Mg - Gv đưa ra định nghĩa mới ĐN sự oxi hoá là sự nhường electron 2. Hình thành quan niệm mới về sự khử Hoạt động 2 - Gv nhắc lại định nghĩa sự khử ở lớp 8 - Gv xác định số oxi hoá của đồng trước và sau phản ứng - Gv Nhận xét sự thay đổi số oxi hoá của đồng - giảm từ 2 đến 0 nhận 2e - Gv đưa ra định nghĩa mới 2. Sự khử 2 -2 0 0 1 -2 Ví dụ 2 CuO H2 Cu H2O 2 2 0 2 Cu 2e - Cu sự khử Mg quá trình khử ĐN sự khử là sự thu electron 3. Hình thành quan niệm mới về chất khử chất oxi hoá Hoạt động 3 - Nhắc lại quan niệm cũ. Dùng các ví dụ trên để phân tích chất oxi hoá chất khử - Gv nêu định nghĩa 3. Chất khử chất oxi hoá Ví dụ 1 Mg chất khử O2 chất oxi hoá Ví dụ 2 CuO chất oxi hoá H2 chất khử ĐN - chất khử chất bị oxi hoá là chất nhường electron - chất oxi hoá chất bị khử .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN