tailieunhanh - CÔNG NGHỆ JAVA ( Nguyễn Hữu Nghĩa ) - 2.2 LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG
Đối tượng (Object): vật,người, cụ thể Đối tượng = Properties + Methods Lớp (class): Mô hình (template) mô tả cho 1 nhóm đối tượng Đối tượng là 1 hiện hữu, thực thể (instance) của class. Một lớp có thể là lớp con (derived class- lớp dẫn xuất, lớp thừa kế, lớp mở rộng-extend) của 1 lớp khác Quan hệ cha-con Class Hierarchy- Phân cấp các class:Cấu trúc 1 lớp cùng các lớp con của nó (tree). | LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG Nội dung 1- Khaí niệm về lớp và đối tượng 2- Cú pháp tạo lớp 3- Xây dựng và khởi tạo đối tượng. 4- Tính thừa kế (Inheritance) 5- Tính đa hình (Polymorphism) 6- Lập trình với dữ liệu nhập 7- Một số lớp có sẵn của Java. 8- Giao diện (Interface) 9- Lớp trừu tượng (Abstract class) 10- Lớp nội (Inner class) 11- Gói phần mềm (Package) 12- Tóm tắt và câu hỏi. 13- Bài tập 1- Khái niệm về lớp và đối tượng Đối tượng (Object): vật,người, cụ thể Đối tượng = Properties + Methods Lớp (class): Mô hình (template) mô tả cho 1 nhóm đối tượng Đối tượng là 1 hiện hữu, thực thể (instance) của class. Một lớp có thể là lớp con (derived class- lớp dẫn xuất, lớp thừa kế, lớp mở rộng-extend) của 1 lớp khác Quan hệ cha-con Class Hierarchy- Phân cấp các class:Cấu trúc 1 lớp cùng các lớp con của nó (tree) 2- Cú pháp khai báo class Khai báo 1 class là khai báo một mẫu (template) chung mô tả cho 1 nhóm đối tượng cùng đặc tính. Thực thể (entity): Một biểu diễn cho một đối tượng | LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG Nội dung 1- Khaí niệm về lớp và đối tượng 2- Cú pháp tạo lớp 3- Xây dựng và khởi tạo đối tượng. 4- Tính thừa kế (Inheritance) 5- Tính đa hình (Polymorphism) 6- Lập trình với dữ liệu nhập 7- Một số lớp có sẵn của Java. 8- Giao diện (Interface) 9- Lớp trừu tượng (Abstract class) 10- Lớp nội (Inner class) 11- Gói phần mềm (Package) 12- Tóm tắt và câu hỏi. 13- Bài tập 1- Khái niệm về lớp và đối tượng Đối tượng (Object): vật,người, cụ thể Đối tượng = Properties + Methods Lớp (class): Mô hình (template) mô tả cho 1 nhóm đối tượng Đối tượng là 1 hiện hữu, thực thể (instance) của class. Một lớp có thể là lớp con (derived class- lớp dẫn xuất, lớp thừa kế, lớp mở rộng-extend) của 1 lớp khác Quan hệ cha-con Class Hierarchy- Phân cấp các class:Cấu trúc 1 lớp cùng các lớp con của nó (tree) 2- Cú pháp khai báo class Khai báo 1 class là khai báo một mẫu (template) chung mô tả cho 1 nhóm đối tượng cùng đặc tính. Thực thể (entity): Một biểu diễn cho một đối tượng bao gồm properties và behaviors Là một biểu diễn cho một đối tượng vật lý hoặc quan niệm của tự nhiên. Mỗi ngôn ngữ OOP hỗ trợ khác nhau về cách khai báo class cũng như các hỗ trợ các kỹ thuật OOP khác nhau. Cú pháp khai báo class trong Java class CLASSNAME extends FATHERCLASSNAME { DataType1 Property1 [=Value]; DataType2 Property1 [=Value]; CLASSNAME (DataType Arg, ) // constructor { } [Modifier] DataType MethodName( DataType Arg, ) { } } public - private- protected : giống C++ final : Không cho phép con mở rộng( override) Không có modifier : Mặc định là friend, cho phép các đối tượng thuộc các class cùng package truy cập Đặc tính truy xuất Modifier private friendly protected public Cùng class YES YES YES YES Cùng gói, khác class NO YES YES YES lớp con trong cùng gói với lớp cha NO YES YES YES Khác gói, khác lớp NO NO NO YES Lớp con khác gói với lớp cha NO NO YES YES Ôn lại về chỉ thị static static property: Dữ liệu chung cho mọi đối tượng cùng lớp Nằm ngoài vùng .
đang nạp các trang xem trước