tailieunhanh - Công nghệ di truyền

Thử nghiệm các mồi RAMS thì chỉ có mồi RAMS1 cho sản phẩm khi phân tích trên gel • Khảo sát nồng độ MgCl2 cho thấy nồng độ MgCl2 ở 2mM cho kết quả PCR rõ nhất. | Báo cáo môn học Công Nghệ Di Truyền Cán bộ hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Pha Phần dành cho đơn vị Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương Nguyễn Việt Nam Phạm Trọng Tín Nguyễn Huỳnh Hương ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ ĐỂ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ LOÀI SÂM THUỘC CHI PANAX Tác giả: Nguyễn Thanh Thuận, Vũ Thanh Thảo, Nguyễn Văn Thanh, Trần Cát Đông Trích từ trang: Các phần chính I MỞ ĐẦU II VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP III KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN IV KẾT LUẬN I MỞ ĐẦU Nhân Sâm Tên khoa học: Panax ginseng C. A. Mey Họ: Araliaceae (nhân sâm Hay Ngũ gia bì) Chi: Panax I MỞ ĐẦU Nhân Sâm Nhiều loài Dược liệu quí Dược tính các loài có sự khác biệt Phân biệt loài ở mức phân tử I MỞ ĐẦU Mục tiêu: Xây dựng các phương pháp thuận tiện và có độ lặp lại cao để xác định các loài sâm thuốc chi Panax và nguồn gốc của chúng. II. Vật liệu và phương pháp Nơi mua Loại sâm Việt Nam Hàn Quốc Pg1 Pg2 Pg3 Pg4 Pq Pn1 Pn2 Pv X X X X X X X X II VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP Phương pháp: Tách . | Báo cáo môn học Công Nghệ Di Truyền Cán bộ hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Pha Phần dành cho đơn vị Sinh viên thực hiện: Trần Thị Trúc Phương Nguyễn Việt Nam Phạm Trọng Tín Nguyễn Huỳnh Hương ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ ĐỂ XÁC ĐỊNH MỘT SỐ LOÀI SÂM THUỘC CHI PANAX Tác giả: Nguyễn Thanh Thuận, Vũ Thanh Thảo, Nguyễn Văn Thanh, Trần Cát Đông Trích từ trang: Các phần chính I MỞ ĐẦU II VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP III KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN IV KẾT LUẬN I MỞ ĐẦU Nhân Sâm Tên khoa học: Panax ginseng C. A. Mey Họ: Araliaceae (nhân sâm Hay Ngũ gia bì) Chi: Panax I MỞ ĐẦU Nhân Sâm Nhiều loài Dược liệu quí Dược tính các loài có sự khác biệt Phân biệt loài ở mức phân tử I MỞ ĐẦU Mục tiêu: Xây dựng các phương pháp thuận tiện và có độ lặp lại cao để xác định các loài sâm thuốc chi Panax và nguồn gốc của chúng. II. Vật liệu và phương pháp Nơi mua Loại sâm Việt Nam Hàn Quốc Pg1 Pg2 Pg3 Pg4 Pq Pn1 Pn2 Pv X X X X X X X X II VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP Phương pháp: Tách chiết DNAtheo phương pháp của Manian được biến đổi Thực hiện PCR-RFLP Vùng ITS được khuếch đại với cặp mồi chung ITS_AF và ITS_BR Vùng 18S được khuếch đại với cặp mồi chung 18SCOM_F và 18SCOM_R Sản phẩm PCR được tinh chế qua cột Promega Wizard® SV Gel and PCR Clean-Up System và cắt bằng hỗn hợp enzyme HaeIII và HindIII (BioLabs)trong 1 giờ ở 37oC. Sản phẩm cắt được điện di trên gel polyacrylamide 15%. Các sản phẩm PCR được giải trình tự bởi công ty Macrogen (Hàn Quốc). Kết quả được BLAST trên NCBI để tìm các trình tự tương đồng Thực hiện RAMS với các mồi RAMS1 (ACA)5, RAMS2 (CCA)5, RAMS3 (CGA)5, RAMS4 (GT)5G. Điện di sản phẩm PCR trên gel agarose 1%. Chụp hình gel bằng máy Dolphin(Wealtec Corp) Phân tích kết quả bằng phần mềm BioNumerics để tạo cây phát sinh loài làm căn cứ phân biệt. III KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN Hình 1. Kết quả RFLP vùng ITS. M: thang 100bp Hình 2. Kết quả phân tích sự đa hình sản phẩm RFLP đoạn ITS III KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN Hình 3. Kết quả RFLP vùng 18S. M: thang 100bp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN