tailieunhanh - Chủ đề: Axit cacbonxylic

Tham khảo tài liệu 'chủ đề: axit cacbonxylic', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chủ đề Axit cacbonxylic 1 TN-07 Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức mạch hở là A. CnH2n-2c0oH n 2 . B. CnH2n-1COOH n 2 . C. CnH2n 1COOH n 0 . D. CnH2n COOH 2 n 0 . 2 22 195- H-B-08 Axit cacboxylic no mạch hở X có công thức thực nghiệm C3H4O3 n CTPT của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. 3 KPB-07 Chất X có CTPT C2H4O2 cho chất X t d với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. 4 43 138-PB-07 Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dd NaNO3. B. quỳ tím. C. dd NaCl. D. phenolphtalein. E. kim loại Na. 5 8 751-BT-08 Trong đk thích hợp axit fomic pư được với A. NaCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. HCl. 6 17 751-BT-08 Chất pư được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 C. CH3COOH. D. C6H5OH 7 27 751-BT-08 Axit axetic không phản ứng với A. NaOH. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. CaO. 8 BT-08 Chất không pư với dd Br2 là CHCOOH. D. CH3CH2OH. 9 BT-07 Chất không pư với NaOH là A. axit clohiđric B. phenol. C. axit axetic. D. ancoletylic. 10 1 354-TNPT-PB-08 Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. HCOOCH3. B. CH2 CHCOOH. C. CH3OH. D. CH3COOH. 11 11 231-C -A-07 Cho các chất sau phenol etanol axit axetic natri phenolat natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 12 12 231 -C -A-07 Sơ đồ Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2 CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH OH COOH và CH3CHO. 13 42 354-PB-08 Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra A. 2CH3COOH 2Na 2CH3COONa H2. B. C6H5OH CH3COOH CH3COOC6H5 H2O. C. CH3COOH NaOH CH3COONa H2O. D. 2C2H5OH 2Na 2C2H5ONa H2. 14 TN-08 Chất pư với CaCO3 là . B. C2H5OH . E. CH3CHO 15 8 263- H-A-08 Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO C2H5OH C2H6 CH3COOH. B. CH3COOH C2H6 CH3cHo C2H5OH. C. C2H6 C2H5OH CH3CHO CH3COOH. D. C2H6 CH3CHO C2H5OH CH3COOH.