tailieunhanh - Quyết định số 48/2002/QĐ-UB

Quyết định số 48/2002/QĐ-UB về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Yên Hoà - Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Số 48 2002 QĐ-UB CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 01 tháng 04 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY_ HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI YÊN HOÀ - HÀ Nội. Tỷ lệ 1 500. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội Căn cứ Nghị định số 91 CP ngày 17 8 1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị Căn cứ quyết định số 108 1998 QĐ-TTg ngày 20 6 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 Căn cứ Quyết định số 322 BXD-ĐT ngày 28 12 1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại Tờ trình số 120 TTr-KTST ngày 11 3 2002 QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Yên Hoà - Hà Nội tỷ lệ 1 500 do Công ty Tư vấn Kiến trúc đô thị - Sở xây dựng Hà Nội lập tháng 02 2002 với nội dung chủ yếu sau 1. Vị trí ranh giới quy mô Giữ nguyên theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1 500 đã được phê duyệt tại Quyết định số 02 2000 QĐ-UB ngày 10 01 2000 của UBND Thành phố cụ thể là . Vị trí Khu đô thị mới Yên Hoà thuộc địa bàn quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội. . Ranh giới Phía Bắc và Đông Bắc giáp sông Tô Lịch. Phía Nam và Tây Nam giáp đường hiện có. Phía Đông và Đông Nam giáp khu đô thị mới Trung Yên. Phía Tây và Tây Bắc giáp khu dân cư phường Yên Hoà - quận Cầu Giấy. . Quy mô Diện tích toàn khu đô thị là 39 9024 ha. Dân số dự kiến theo quy hoạch là người. 2. Chức năng sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc giữ nguyên theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1 500 đã được phê duyệt tại Quyết định số 02 2000 QĐ-UB ngày 10 01 2000 của UBND Thành phố Tổng diện tích đất trong phạm vi quy hoạch 39 9024 ha 100 . Trong đó - Đất đô thị ngoài đơn vị ở 10 3536 ha 25 95 đất đô thị hiện có được giữ lại để chỉnh trang 6 5229 ha . - Đất đơn vị ở .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN