tailieunhanh - Hệ Quản Trị CSDL

GVHD: ThS Đỗ Thị Minh Phụng . Transaction – Giao tác (SQL Server) 1. 2. 3. 4. Khái niệm Phân loại Giao tác không tường minh (Implicit Transaction) Giao tác tường minh (Explicit | GVHD: ThS Đỗ Thị Minh Phụng Transaction – Giao tác (SQL Server) Liên hệ với so sánh với Oracle Khái niệm Phân loại Giao tác không tường minh (Implicit Transaction) Giao tác tường minh (Explicit Transaction) 1. Khái niệm Giao tác (transaction) là 1 tập hợp có thứ tự các thao tác (statement) truy xuất dữ liệu trên CSDL thành 1 đơn vị công việc logic (xem là 1 thao tác nguyên tố), chuyển CSDL từ trạng thái nhất quán này sang trạng thái nhất quán khác Bài toán chuyển tiền từ tài khoản A -> tài khoản B Trừ tiền bên A Cộng tiền bên B - Chỉ một trong 2 hành động thành công ? - Trạng thái trước đó của CSDL có được đảm bảo ? Cần cài đặt giao tác cho việc chuyển tiền loại Autocommit transactions Mỗi một thao tác đơn (statement) được xem là 1 transaction Explicit transactions Transaction bắt đầu với câu lệnh BEGIN TRANSACTION và thực thi qua câu lệnh COMMIT or ROLLBACK. Implicit transactions Các transaction được thực hiện liên tiếp nhau – được coi là một chuỗi. Mỗi transaction trong chuỗi | GVHD: ThS Đỗ Thị Minh Phụng Transaction – Giao tác (SQL Server) Liên hệ với so sánh với Oracle Khái niệm Phân loại Giao tác không tường minh (Implicit Transaction) Giao tác tường minh (Explicit Transaction) 1. Khái niệm Giao tác (transaction) là 1 tập hợp có thứ tự các thao tác (statement) truy xuất dữ liệu trên CSDL thành 1 đơn vị công việc logic (xem là 1 thao tác nguyên tố), chuyển CSDL từ trạng thái nhất quán này sang trạng thái nhất quán khác Bài toán chuyển tiền từ tài khoản A -> tài khoản B Trừ tiền bên A Cộng tiền bên B - Chỉ một trong 2 hành động thành công ? - Trạng thái trước đó của CSDL có được đảm bảo ? Cần cài đặt giao tác cho việc chuyển tiền loại Autocommit transactions Mỗi một thao tác đơn (statement) được xem là 1 transaction Explicit transactions Transaction bắt đầu với câu lệnh BEGIN TRANSACTION và thực thi qua câu lệnh COMMIT or ROLLBACK. Implicit transactions Các transaction được thực hiện liên tiếp nhau – được coi là một chuỗi. Mỗi transaction trong chuỗi đó cũng được thực thi qua câu lệnh COMMIT or ROLLBACK Batch-scoped transactions Chạy thông qua session MARS (Multi active result sets). Lúc này nếu trong một chuỗi các transaction của một file batch nếu có transaction chưa được thực thì thì transaction này sẽ được SQL Server tự động kết thúc SQL Server thực thi transaction theo 4 chế độ. AUTOCOMMIT EXPLICIT IMPLICIT BATCH-SCOPED SET IMPLICIT_TRANSACTION (ON/ OFF) BEGIN TRANSACTION MARS Session 3. Giao tác không tường minh Sau khi chế độ implicit transaction (SET IMPLICIT_TRANSACTION ON) được bật , một trong những câu lệnh sau sẽ bắt đầu chuỗi giao tác không tường minh . Sau khi câu lệnh kết thúc (commit hoặc rollback) thì SQL Server sẽ tự động thực hiện tiếp các transaction sau đó cho đến khi kết thúc chuỗi hoặc gặp chế độ implicit được tắt (SET IMPLICIT_TRANSACTION OFF) 4. Giao tác tường minh - Để bắt đầu một giao tác tường minh, sử dụng câu BEGIN TRAN. - Để chỉ định SQL Server kết thúc giao tác và ghi nhận lại các hành động cập nhật

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.