tailieunhanh - Cấu tạo giải phẫu của lá thực vật

Một lá mầm Đa số thực vật Một lá mầm chỉ gồm có bẹ lá và phiến lá a. Bẹ lá Bẹ lá có cấu tạo giải phẫu tương tự như cấu tạo giải phẫu của thân cây thực vật 1 lá mầm, cũng có cấu tạo bao gồm: biểu bì, lớp cương mô, nhu mô, những bó dẫn trong bẹ lá là những bó dẫn chồng chất kín và xếp nhiều vòng. | Cấu tạo giải phẫu của lá thực vật Một lá mầm Đa số thực vật Một lá mầm chỉ gồm có bẹ lá và phiến lá a. Bẹ lá Bẹ lá có cấu tạo giải phẫu tương tự như cấu tạo giải phẫu của thân cây thực vật 1 lá mầm cũng có cấu tạo bao gồm biểu bì lớp cương mô nhu mô những bó dẫn trong bẹ lá là những bó dẫn chồng chất kín và xếp nhiều vòng. b. Phiến lá 82 Phiến lá của lá cây thực vật 1 lá mầm thường xếp hơi thẳng đứng hai mặt lá được chiếu sáng tương đối đồng đều nhau do đó về mặt cấu tạo giải phẫu ít có sự sai khác nhau và có cấu tạo tương đối đồng nhất. Khi cắt ngang qua phiến lá người ta phân biệt các phần chính sau đây Biểu bì các tế bào biểu bì bao bọc mặt trên và mặt dưới của lá bên ngoài có tầng cuticun ở một số loài biểu bì của lá có thể thấm thêm silic Lúa Mía. hoặc có phủ một lớp sáp Chuối. . Nằm xen kẽ với các tế bào biểu bì trên và các tế bào biểu bì dưới thường có các tế bào lỗ khí. Ở một số cây thuộc họ lúa Poaceae nằm xen kẽ với các tế bào biểu bì trên của phiến lá có các tế bào có kích thước lớn hơn các tế bào biểu bì và xếp như rẻ quạt - người ta gọi đó là các tế bào trương nước tế bào động cơ tế bào vận động khi trời khô nóng hoặc bị chiếu sáng quá mạnh những tế bào này bị mất nước nên xẹp xuống co mép trên của lá lại làm cho phiến lá cuốn lại thành ống để hạn chế sự thoát hơi nước của cây. Thịt lá nhu mô đồng hóa Nhu mô đồng hoá của lá cây thực vật 1 lá mầm thường có cấu tạo đồng nhất nghĩa là không phân hóa thành mô giậu và mô xốp chúng gồm những tế bào tròn cạnh hay có cạnh chứa lục lạp giữa các tế bào có các koảng gian bào. Ở một số các cây họ lúa Tre Cỏ tranh những tế bào này thường có màng xếp nếp ăn sâu và trong khoang của tế bào và thường tụ tập xung quanh các bó dẫn. c. Hệ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN