tailieunhanh - Bài 2 : CÂU ĐIỀU KIỆN

Tham khảo tài liệu 'bài 2 : câu điều kiện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bài 2 CÂU ĐIỀU KIỆN Conditional Sentence Một câu điều kiện có hai mệnh đề mệnh đề chỉ điều kiện tức mệnh đề phụ còn được gọi là mệnh đề có if If-clause và mệnh đề chỉ kết quả còn được gọi là mệnh đề chính main clause . - If he works harder he will succeed in his examination. if-clause main clause Chúng ta cũng có thể đặt mệnh đề chính ở đầu câu - He will succeed in his examination if he works harder. Trong tiếng Anh có 3 loại câu điều kiện chính Type I ĐIỀU KIỆN CÓ THỂ XẢY RA ĐƯỢC probable condition 1 Ý nghĩa Loại điều kiện này dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nhưng chúng ta có nhiều hy vọng nó xảy ra. 2 Thì của đông từ If- clause Main clause Simple present Simple future shall will verb - If the rain stops we shall go for a walk. - He will come if you call him. Ngoài ra chúng ta còn có thể dùng các khiếm khuyết động từ như CAN MUST MAY . để thay cho shall hoặc will ở mệnh đề chính. - If you ask me I can help you. - You must study harder if you want to pass the coming exam. Mệnh đề chính có thể là một mệnh lệnh hoặc thỉnh cầu - Come to me if you need help. - If you have time perfect your English. Type II ĐIỀU KIỆN KHÔNG CÓ THAT Ở HIỆN TAI. Present- unreal Con 1 Ý nghĩa Loại điều kiện này diễn tả một điều kiện khó có thể xảy ra hay một sự việc không thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai. 2 Thì của đông từ If-clause Main clause Past Subjunctive Quá khứ giả định Present Conditional Should would verb - If I had a lot of free time I would go swimming. I haven t got free time so I won t go swimming - If Tom were here he would know the answer. Tom isn t here so he doesn t know the answer. - I would call him if I knew his number. I don t know his number so I won t call him 1 Quá khứ giả định là hình thức quá khứ đơn của các động từ ngoại trừ động từ to be chỉ có một hình thức WERE cho tất cả các ngôi. COULD MIGHT. có thể được dùng để thay thế cho should hay would. - If John worked hard he could pass his exam. Type

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.