tailieunhanh - MCSE win 2000 server : Cài đặt tự động Windows 2000 Server part 4
11. Hộp thoại Display Settings xuất hiện như trong Hình hộp thoại này bạn có thể thiết lập: + Lựa chọn về mầu (Colors) cho phép bạn đặt chế độ hiển thị mầu mặc định cho Windows 16 mầu, 256 mầu, 16 bit mầu, 24 bit mầu hoặc 32 bit mầu. + Lựa chọn về độ phân giải màn hình (Screen Area) cho phép bạn mặc định dộ phân giải màn hình mặc định là 640×468, 800×600,1024×768, 1280×1024 hoặc 1600×1200 . | Chương 2 Cài đặt tự động Windows 2000 Server 11. Hộp thoại Display Settings xuất hiện như trong Hình hộp thoại này bạn có thể thiết lập Lựa chọn về mầu Colors cho phép bạn đặt chế độ hiển thị mầu mặc định cho Windows 16 mầu 256 mầu 16 bit mầu 24 bit mầu hoặc 32 bit mầu. Lựa chọn về độ phân giải màn hình Screen Area cho phép bạn mặc định dộ phân giải màn hình mặc định là 640x468 800x600 1024x768 1280x1024 hoặc 1600x1200. Lựa chọn về tốc độ làm tươi Refresh Frequency cho phép bạn đặt tốc độ làm tươi Windows là 60Hz 70Hz 72 Hz 75 Hz hoặc 85 Hz. Nút Custom sẽ hiển thị một hộp thoại cho phép bạn tự chọn cấu hình hiển thị về mầu độ phân giải và tốc độ làm tươi màn hình. 12. Nhấp chuột vào nút Next để xác nhận những thiêt lập mặc định và tiếp tục. Hình Hộp thoại Display Settings 13. Hộp thoại Network Settings xuất hiện như trong Hình . Trong hộp thoại này bạn có thể chọn Typical Settings cài đặt giao thức TCP IP hỗ trợ DHCP và cài Chương 2 Cài đặt tự động Windows 2000 Server đặt Client cho Microsoft Networks hoặc Custom Settings cho phép bạn tự chọn các thiết lập mạng máy tính . Chọn Typical Setting và nhấp vào nút Next để tiếp tục. Hình Hộp thoại Network Settings 14. Hộp thoại Workgroup or Domain xuất hiện như trong Hình Chọn Workgroup hoặc Windows Server domain sau đó nhấp vào nút Next để tiếp tục Chương 2 Cài đặt tự động Windows 2000 Server Hình Hộp thoại Workgroup or Domain 15. Hộp thoại Time Zone xuất hiện như trong Hình Chọn giờ trong danh sách thả xuống và nhấp vào nút Next để tiếp tuc. Hình Hộp thoại .
đang nạp các trang xem trước