tailieunhanh - Nghị quyết số 16/2006/NQ-CP

Nghị quyết số 16/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm(2006 - 2010) tỉnh Lào Cai do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ Số 16 2006 NQ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 29 tháng 8 năm 2006 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010 TỈNH LÀO CAI CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tờ trình số 1630 TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 17 TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006 QUYẾT NGHỊ Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất TT Loại đất Hiện trạng năm 2005 Quy hoạch đến năm 2010 Diện tích ha Cơ cấu Diện tích ha Cơ cấu Tổng diện tích đất tự nhiên 00 100 00 100 1 Đất nông nghiệp 86 56 66 63 67 28 Đất sản xuất nông nghiệp 69 21 31 00 23 99 Đất trồng cây hàng năm 37 77 05 96 69 71 Trong đó đất trồng lúa 67 3 26 80 3 26 Đất trồng cây lâu năm 32 22 95 04 30 29 Đất lâm nghiệp 36 78 30 03 75 42 Đất rừng sản xuất 87 20 53 92 23 49 Đất rừng phòng hộ 44 72 62 56 63 67 Đất rừng đặc dụng 05 6 85 55 12 85 Đất nuôi trồng thuỷ sản 76 0 38 78 0 33 Đất nông nghiệp khác 29 05 0 01 82 0 27 2 Đất phi nông nghiệp 62 4 60 02 6 20 Đất ở 67 10 99 35 10 49 Đất ở tại nông thôn 65 81 04 21 78 25 Đất ở tại đô thị 610 02 18 96 899 14 21 75 Đất chuyên dùng 32 43 59 78 50 26 Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 412 53 3 23 760 05 5 96 Đất quốc phòng an ninh. 60 9 08 90 14 08 Đất quốc phòng 71 0 17 97 0 27 Đất an ninh 34 89 0 01 44 93 0 01 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 14 19 59 59 37 36 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN