tailieunhanh - Norton ghost : Chương trình sao chép ổ cứng part 10
Tham khảo tài liệu 'norton ghost : chương trình sao chép ổ cứng part 10', công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | X Bỏ qua sự hổ trợ chế độ truy xuất đĩa mở rộng. I Bỏ qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa IDE s Bỏ qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa SCSI. rí Không buộc bạn phải xác nhận lại trước khi một tiến trình nào đó thi hành. SURE Có ý nghĩa tương tự. ZR Khởi động lại máy sau khi thực thi lệnh GDISK disk DEL PRI nth l EXT nth l LOG nth l P partn-nol ALLJ X I S Y R ị QWIPE I D0DWIPE i CUSTOMWIPE-passes Xóa partition và ổ đĩa logic. Disk Đĩa cứng vật lý từ đĩa ĩ đển đĩa 8 DEL Xóa partition DOS hoặc đĩa logic DOS. PRI nthJ Xóa partition DOS sơ cấp thứ n. Mặc định là 1. EXT nth Xóa partition DOS mở rộng thứ n. Mặc định là 1. 126 127 LOG nth Xóa ổ đĩa logic DOS thứ n từ partition DOS mở rộng. P partn-no Xóa partition bối kỳ. Sử dụng ì STATUS để chọn partition muốn xóa. ALL Xóa tất cả partition. QWIPE Tẩy sạch toàn bộ nội dung của partition trước khi xóa. X Bở qua sự hổ trợ chế độ truy xuất đĩa mở rộng. I Bỏ qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa IDE s Bở qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa SCSI. n Khống buộc bạn phải xác nhận lại trước khi một tiến trình nào đó thi hành. SURE Có ý nghĩa tương tự. R Khởi động lại máy sau khi thực thi lệnh. 128 129 GDISK disk STATUS RAWI LBA X I S Y i R Hiển thị thông tin partition. Disk Đĩa cứng vật lý từ đĩa 1 đến đỉa 8 . Theo mặc định sẽ liệt kè tất cả các đĩa cứng. STATUS Hiển thị thông tin partition. Đây là chế độ mặc định. RAW Hiển thị nội dung bảng partition chi tiết hơn như vị trí khởi dầu vị trí kết thúc sổ sector. của partition . LBA Hiển thị nội dung của bảng partition sử dụng kiều đánh địa chỉ khối logic LBA Logical Block Addressing chi tiết hơn. ỈX Bỏ qua sự hổ trợ chế độ truy xuất đĩa mở rộng. I Bô qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa IDE. s Bồ qua sự hổ trợ truy xuất trực tiếp đĩa SCSI. rỉ Khống buộc bạn phải xác nhận lại trước khi một tiến trình nào đó thi hành SURE Có ý nghĩa tương tự. R Khởi động lại máy sau khi thực thi lệnh 130 .
đang nạp các trang xem trước