tailieunhanh - Bảng màu theo chữ cái – C

Cam cháy #CC5500 Màu cam cháy là một biến thể của màu da cam, được sử dụng như một màu chính thức của trường Đại học tổng hợp Texas tại Austin. Một mẫu của màu cam cháy: [1] Tọa độ màu Số Hex = #CC5500 RGB (r, g, b) = (204, 85, 0) CMYK (c, m, y, k) = (20, 67, 100, 0) HSV (h, s, v) = (25, 100, 80) .Chàm #4B0082 Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Chàm (định hướng). Màu chàm là màu của ánh sáng trong khoảng 440 đến 420 nm, nằm giữa. | Bảng màu theo chữ cái - C Cam cháy CC5500 Màu cam cháy là một biến thể của màu da cam được sử dụng như một màu chính thức của trường Đại học tổng hợp Texas tại Austin. Một mẫu của màu cam cháy 1 Tọa độ màu Số Hex CC5500 RGB r g b 204 85 0 CMYK c m y k 20 67 100 0 HSV h s v 25 100 80 Chàm 4B0082 Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Chàm định hướng . Màu chàm là màu của ánh sáng trong khoảng 440 đến 420 nm nằm giữa màu xanh lam và màu tím. Giống như màu da cam tên gọi của nó có xuất xứ từ tự nhiên do màu này rất gần với màu của chất tanin lấy từ lá hay vỏ cây chàm dùng để nhuộm quần áo. Nó không phải là màu gốc bổ sung hay loại trừ nhưng trong các sách vật lý vẫn liệt kê nó như màu gốc. Lý do cơ bản là khi Newton chia quang phổ ra làm bảy phần để cho phù hợp với con số bảy hành tinh khi đó chỉ biết có vậy bảy ngày trong tuần và bảy nốt nhạc cũng như một số các danh sách khác chỉ có bảy phần tử thì ông đã đặt tên và định nghĩa nó như màu gốc. Mắt con người không nhạy cảm lắm với ánh sáng màu chàm. Một số người không thể phân biệt nó với màu xanh lam hay màu tím. Tọa độ màu Số Hex 4B0082 RGB r g b 75 0 130 CMYK c m y k 85 100 11 8 HSV h s v 275 100 51 Cá hồi màu FF8C69 Màu cá hồi hay màu đỏ cá hồi là màu đỏ-da cam nhạt có tên gọi theo màu của thịt cá hồi. Màu thịt cá hồi trên thực tế dao động từ gần như trắng tới đỏ thẫm phụ thuộc vào lượng carôten astaxanthin của chúng màu cá hồi được công nhận rộng rãi là màu nghiêng về phía nhạt hơn là về phía sẫm của khoảng màu này. Tọa độ màu Số Hex FF8C69 RGB r g b 255 140 105 CMYK c m y k 0 45 59 0 HSV h s v 14 59 100

TỪ KHÓA LIÊN QUAN