tailieunhanh - Báo cáo nghiên cứu khoa học " HOA DÀNH DÀNH "

Dành dành là một loài cây hoang dại, thường mọc ở bờ suối, bờ sông hay các lùm bụi vùng ẩm thấp của nước ta. Chúng phân bố từ vùng rừng núi cho đến đồng bằng và cả vùng cát ven biển. Các loài Dành dành thường có hoa màu trắng, quả chín màu vàng, có thể dùng làm thuốc, làm phẩm màu thức ăn không độc nên được nhân dân ta ưa dùng. Theo một số sách của Trung Quốc, Dành dành còn có tên là Nam hương, Chi tử, Mẫu đơn hay Bạch hải đường [5]. Về. | Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 1 84 . 2011 95 HOA DANH DANH Mai Văn Phô Phan Thị Thúy Hằng 1. Mở đầu Dành dành là một loài cay hoang dại thường mọc ờ bờ suối bờ sông hay càc lum bui vung am thấp cua nườc tà. Chung phàn bố từ vung rưng nui cho đến đống bàng và cà vung càt ven biển. Càc loài Dành dành thường cố hoa màu tràng quà chín màu vàng cố the9 dung làm thuoc làm phàm màu thưc an khong đOc nến đườc nhàn dàn ta ưa dung. Theo mot so sàch cua Trung QuOc Dành dành con co ten là Nam hường Chi tử Màu đờn hay Bach hài đường 5 . Ve màt khoa hoc Dành dành thuOc ho Cà phe Rubiaceae vời đàc điem ro rẹt là là moc đoi co là kem cành hoa hờp và cO bàu dười 2 . Chi Dành dành đườc nhà khoa hoc Ellis đàt ten là Gardenia vào nàm 1761 đe tường nhờ nhà tự nhien hoc người My Alexander Garden. Đến nay tren thế giời cO khoang 124 loài Dành dành phàn bo chu yếu ờ vung nhiệt đời và càn nhiet đời 6 . Trong nOi dung bài bào này chung toi muon neu càch sử dung Dành dành làm cày cành ờ địa phường mà làu nay ít đườc chu y. 2. Tong quan ve cầy Dầnh dầnh . Các loài Dành dành co ở nước ta Theo mOt sO tư lieu ờ nườc tà hiên đà ghi nhàn cO 13 loài Dành dành 2 4 đườc trình bày ờ bàng 1. Bảng 1. Càc loài Dành dành ờ Viet Nam STT Tên khoa học Tên Viêt Nam 1 Gardenia angkorensis Pit. 1923 Danh danh Ang-co 2 G. annamensis Pit. 1923 Danh danh Trung Bộ 3 G. angusta L. Mếrr. 1935 Danh danh Tau Chi tư 4 G. cambodiana Pit. 1923 Danh danh Cam Bô t 5 G. chevalieri Pit. 1923 Danh danh Chevalier 6 G. coronaria 1800 Danh danh vanh 7 G. lucida Roxb. 1820 Danh danh bong Mau đờn 8 G. obtusifolia Roxb. ex . 1877 Danh danh la tu 9 G. panduriformis Pierre ex Pit. 1923 Danh danh hình đan 10 G. philastrei Pierre ex Pit. 1923 Danh danh lang 11 G. sootepensis Hutch. 1911 Danh danh Thai Lan 12 G. stenophylla Merr. 1922 Danh danh la hep 13 G. tubifera Wall. ex Roxb. 1824 Danh danh o ng Khoa Sinh Trường Đại học Khoa học Huế. 96 Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 1 84 . 2011 Trên địa bàn tỉnh Thừa .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
54    139    1    22-11-2024