tailieunhanh - Giới thiệu cơ bản về cấu hình TCP/IP part9

ISDN hoạt đọng theo các chuẩn ITU-T tương úng với lớp Vât lý lớp liên kết dữ liệu và lớp Mạng trong mô hình OSI • Chuẩn lớp Vật ly của ISDN BRI và PRI được định nghĩa trong ITU –T và I431 | 588 Mô hình 3 lớp ISDN và các giao thức tương ứng OS Layer D-Channe B-Channel i 3 0 Ỗ31 -ISDN Network Layer between Terminal and Switch IP 2 Q 921 - LARD Link Access Procedure on the D ppp channaij HDLC 1 I 430 - ISDN physical-layer Interface V for Ehe basic Interface I 431 for the primary interface ISDN hoạt đọng theo các chuẩn ITU-T tương úng với lớp Vât lý lớp liên kết dữ liệu và lớp Mạng trong mô hình OSI Chuẩn lớp Vật ly của ISDN BRI và PRI được định nghĩa trong ITU -T và Chuẩn lớp liên kế dữ liệu của ISDN dựa trên cơ sở LAPD và được định nghĩa trong - ITU-T - ITU-T - ITU-T - ITU-T Chu ẩn l ớp M ạng của ISDN được định nghĩa trong ITU-T hay và ITU-T hay . Các chuẩn này quy ước về kết nối từ user đến user chuyển mạch và chuyển mạch gói. Dịch vụ BRI được thực hiện trên cáp điện thoại truyền thông. Mặc dù chỉ có một đường truyền vật lý cho một BRI nhưng bên trong là ba kênh truyền thông tin khác nhau 2B D Định dạng frame ở lớp Vật lý ISDN khác nhau tuỳ theo frame đi vào hay frame đi ra. Nếu là frame đi ra có nghĩa là frame được truyền từ thiết bị đầu cuối đến mạng ISDN thì sử dụng định dạng frame TE. Nếu là frame đi vào có nghĩa là frame được truyền từ mạng ISDN đến thiết bị đầu cuối thì sử dụng định dạng frame NT 589 MT----Frame 11 8 11111 8 111 8 111 8 111 FL B1 L D L F L b2 LbL B1 L D L Bz LDL ỊE--- NT Frãms 11 8 11111 8 111 8 111 8 111 FL 81 E D A F F 82 EDS 81 EDS 82 EDS Hình . Ố Mỗi frame ISDN BRI chứa hai frame con trong đó mỗi frame con có 8 bit của kênh B1 8 bit của kênh B2 2 bit của kênh D 6 bit chèn thêm Do đó mỗi frame ISDN BRI có 48 bit 4000 frame được truyền đi mỗi giây. Mỗi kênh B có dung lượng là 8 4000 2 64kb giây trong khi đó kênh D có dung lượng là 2 4000 2 16kb giây. Dung lượng tổng cộng B1 b2 D là 144kb giây trên một cổng vật lý ISDN có dung lượng là 192kb giây. Phần dung lượng chênh lệch còn lại là của các bit chèn thêm 6 4000 2 48kb giây Các bit chèn thêm .