tailieunhanh - Giáo án môn toán lớp 4 " Dấu hiệu chia hết cho 2 "

Tham khảo bài thuyết trình 'giáo án môn toán lớp 4 " dấu hiệu chia hết cho 2 "', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHUYÊN ĐỀ TOÁN KHỐI 4 GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ TỐ TRINH 10 : 2 = 11 : 2 = 32 : 2 = 36 : 2 = 33 : 2 = 37 : 2 = 14 : 2 = 28 : 2 = 15 : 2 = 29 : 2 = 5 5 ( dư 1) Hãy tìm kết quả các phép tính sau: 5 16 (dư 1) 7 14 16 7 (dư 1) 5 (dư 1) 18 18 (dư 1) 14 (dư 1) Số chia hết cho 2 là : 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 Số không chia hết cho 2 là : 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 10 : 2 = 11 : 2 = 32 : 2 = 36 : 2 = 33 : 2 = 37 : 2 = 14 : 2 = 28 : 2 = 15 : 2 = 29 : 2 = 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2 TRÒ CHƠI Nối các số theo yêu cầu ghi trên mỗi tờ giấy. THỂ LỆ 0 4 8 6 10 12 14 16 18 2 20 SỐ CHẴN 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 SỐ LẺ 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2 . | CHUYÊN ĐỀ TOÁN KHỐI 4 GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ TỐ TRINH 10 : 2 = 11 : 2 = 32 : 2 = 36 : 2 = 33 : 2 = 37 : 2 = 14 : 2 = 28 : 2 = 15 : 2 = 29 : 2 = 5 5 ( dư 1) Hãy tìm kết quả các phép tính sau: 5 16 (dư 1) 7 14 16 7 (dư 1) 5 (dư 1) 18 18 (dư 1) 14 (dư 1) Số chia hết cho 2 là : 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 Số không chia hết cho 2 là : 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 10 : 2 = 11 : 2 = 32 : 2 = 36 : 2 = 33 : 2 = 37 : 2 = 14 : 2 = 28 : 2 = 15 : 2 = 29 : 2 = 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2 TRÒ CHƠI Nối các số theo yêu cầu ghi trên mỗi tờ giấy. THỂ LỆ 0 4 8 6 10 12 14 16 18 2 20 SỐ CHẴN 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 SỐ LẺ 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2 SỐ CHẴN SỐ LẺ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 LUYỆN TẬP Khoanh tròn vào các số chia hết cho 2 trong các số sau: BÀI 1: 867 ; 7536 ; 84 683 ; 5782 ; 8401 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 98 mến 744 1000 5782 7536 CHIA HẾT CHO 2 Viết số có hai chữ số chia hết cho 2 BÀI 2: Các tổ viết tiếp sức các số có hai chữ số chia hết cho 2. Sau 1 phút 30 giây, tổ nào viết được nhiều số đúng yêu cầu nhất sẽ là tổ giành chiến thắng. VƯỢT LÊN CHÍNH MÌNH Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó. BÀI 3: 346 364 436 634 Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; BÀI 4: ; ; 8357 ? ? 8353 Thêm 2 Thêm 2 8355 CÁC SỐ LẺ LIÊN TIẾP HƠN KÉM NHAU 2 ĐƠN VỊ A I TINH MẮT THẾ ?!! 780 22 14 13330 8801 451 08 2051 2050 724 846 48 189 990 14 690 111 1225 9411 121 5553 350 2229 135 5310 999 1234 888 360 3336 33 9416 Chuẩn bị DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 TẬP THỂ LỚP 4/4 KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.