tailieunhanh - TRẮC NGHIỆM - VIÊM AMIDAN

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - viêm amidan', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - VIÊM AMIDAN 1. Một cháu bé bị sốt sưng hạch góc hàm 2 bên 2 amiđan sưng đỏ và trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên A. Viêm A do virus. @B. Bạch hầu họng. C. Viêm amiđan do liên cầu. D. Áp xe amiđan. E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng. 2. Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù hợp viêm A cấp @A. Không sốt công thức bạch cầu không thay đổi B. Nuốt đau nuốt vướng đau lan lên tai đau tăng lên khi nuốt C. Người mệt mỏi nhức đầu chán ăn D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng E. Thở khò khè ngáy to về đêm 3. Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có A. Trụ trước amiđan đỏ sẫm amiđan có hốc mủ. B. Amiđan mạn tính quá phát. C. Amiđan lẫn sau các trụ vén trụ mới thấy A viêm mạn tính. D. Thể mãn tính xơ teo. @E. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực xuất tiết nhầy. 4. Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng ít được chú ý A. Viêm thanh khí phế quản. B. Viêm tấy quanh amiđan. C. Áp xe thành bên họng. D. Viêm tai giữa. @E. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ. 5. Một BN 35 tuổi mỗi năm có 4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ xử trí thế nào @A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp. B. Vắc xin liệu pháp C. Penicilline liệu pháp dài hạn. D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp. E. Vệ sinh răng miệng rèn luyện thân thể 6. Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của viêm amiđan A. Viêm amiđan cấp. B. Viêm amiđan mạn tính quá phát. @C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn. D. Viêm amiđan cấp tính quá phát E. Viêm amiđan mạn tính đợt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.