tailieunhanh - TRẮC NGHIỆM - VIÊM TAIGIỮA MÃN TÍNH

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - viêm taigiữa mãn tính', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - VIÊM TAI GIỮA MÃN TÍNH 1. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại loại hay gặp ở trẻ 12 tháng A. Xuất ngoại sau tai. B. Xuất ngoại vào ống tai. @C. Xuất ngoại thái dương gò má. D. Xuất ngoại mỏm chũm. E. Xuất ngoại nền chũm. 2. Chảy mủ tai có cholesteatome có đặc điểm @A. Chảy mủ tai rất thối B. Chảy mủ tai có lẫn máu bầm C. Chảy mủ tai có bọt D. Chảy mủ tai kéo dài và nhầy dính E. Chảy mủ tai kèm đau nhức tai nhiều 3. Trong lâm sàng và xquang khi chảy mủ tai có cholesteatome thì nên Làm kháng sinh đồ kết hợp làm thuốc tai hằng ngày và điều trị kháng sinh mạnh A. Đúng @B. Sai 4. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán trong trường hợp A. VTXC mạn tính đã xuất ngoại B. VTG mạn tính có biến chứng viêm màng não C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ @D. VTXC mạn tính hồi viêm E. VTXC cấp có kèm với viêm ống tai ngoài 5. Phim Schueller có hình ảnh mờ các thông bào xương chũm thường gặp trong A. Viêm tai giữa cấp @B. Viêm tai giữa mạn C. Viêm ống tai ngoài D. Nhọt ống tai ngoài E. Nấm ống tai ngoài 6. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi @A. Dưới 1tuổi B. Dưới 10 tuổi C. Từ 5 đến 15 tuổi D. Thường gặp ở tuổi già E. Chỉ gặp ở tuổi lao động 7. Viêm tai giữa hay gặp ở người lớn do đi hớt tóc hay ngoáy tai A. Đúng @B. Sai 8. Về phương diện giải phẫu bệnh của viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy @A. Chỉ tổn thương niêm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN