tailieunhanh - Cây thức ăn gia súc giàu chất dinh dưỡng part 10
Tham khảo tài liệu 'cây thức ăn gia súc giàu chất dinh dưỡng part 10', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng thành phần hoá học của cây sắn Lá tươi Bột lá khô Củ tươi Củ khô Đắu mẩu củ Bã bột củ Không bóc vỏ Bóc vỏ Tươi Khô Nước 73 4 11 4 71 9 10 0 11 0 65 0 10 8 75 7 Protein 5 2 16 6 1 4 12 1 6 0 4 2 4 0 5 Lipit 3 5 8 6 0 5 2 8 2 5 1 0 2 5 1 1 Xenluloza 5 0 14 3 1 7 4 6 2 6 1 7 4 0 1 5 Dần xuất không protein 11 1 41 8 23 8 78 9 80 5 31 4 77 7 21 6 Khoáng toàn phần 1 8 7 3 0 7 2 5 1 8 0 5 2 6 0 5 Bảng giá trị dinh dương của cây sắn. Lá tươi Bột lá khò Củ tươi Củ khô Đầu mẩu củ Bã bột củ Khống bóc vỏ BÓC vỏ Tươi Khô Năng lượng trao đổi Kcal 524 213 874 2945 2974 980 2783 654 Đơn vị thức ăn 0 21 0 86 0 34 1 17 1 17 0 38 1 11 0 26 Protein tiêu hoá g 22 94 6 8 11 3 17 3 Canxi g 3 9 0 3 0 8 0 4 2 0 0 3 Phot pho g 12 4 0 6 0 8 0 3 1 0 0 2 Bảng năng xuất protein trong lá trưởng thành của sẳn theo giống Giống sắn Hàm lượng nước TL tươi Sô lá cây Trọng lượng lá cây kgTL khô Hàm lượng protein lá TL khô Năng suất protein cây kg Náng suất proteìn ha kg Bkick l wig 80 8 649 1 01 37 8 0 381 953 CS-5 75 6 536 0 66 33 3 0 220 549 CS-1 79 1 246 0 34 38 6 0 131 328 Me dan 73 6 411 0 38 33 1 0 126 314 CS-3 74 1 802 0 35 29 3 0 102 256 CS-4 83 1 330 0 28 34 6 0 077 .
đang nạp các trang xem trước