tailieunhanh - Đại số tuyến tính - Bài 2: Định thức

Tham khảo bài thuyết trình 'đại số tuyến tính - bài 2: định thức', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI 2 ĐỊNH THỨC §2: Định Thức 1. Với mỗi ma trận vuông A cấp n tồn tại một số thực được gọi là định thức của ma trận A, được ký hiệu Định thức cấp 2: §2: Định Thức Ví dụ: Định thức cấp 3: §2: Định Thức Ví dụ: Tính §2: Định Thức ( + +) -( +) + =(24+6+30)-(36+24+5)=60-65=-5 §2: Định Thức Ví dụ: Tính =[.(-2) + +5.(-1).6] -[ + +1.(-1).(-2)] =[-16+0-30]-[60+0+2]=-108 = -108 §2: Định Thức Bài tập: Tính §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho ma trận §2: Định Thức Bài tập: Với Tính §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: = -18-2(-52) = 86 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau §2: Định Thức TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức (5) Nếu nhân mỗi phần tử của hàng thứ i với cùng một số rồi cộng vào hàng k thì định thức không đổi §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức Dùng các tính chất của định thức để tính định thức: Dùng ba phép biến đổi sơ cấp sau biến đổi trên các hàng ta đưa định thức đã cho về dạng tam giác. §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức sau = ? §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức cấp n sau Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ hàng 1, §2: Định Thức Ta được: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho 2 ma . | BÀI 2 ĐỊNH THỨC §2: Định Thức 1. Với mỗi ma trận vuông A cấp n tồn tại một số thực được gọi là định thức của ma trận A, được ký hiệu Định thức cấp 2: §2: Định Thức Ví dụ: Định thức cấp 3: §2: Định Thức Ví dụ: Tính §2: Định Thức ( + +) -( +) + =(24+6+30)-(36+24+5)=60-65=-5 §2: Định Thức Ví dụ: Tính =[.(-2) + +5.(-1).6] -[ + +1.(-1).(-2)] =[-16+0-30]-[60+0+2]=-108 = -108 §2: Định Thức Bài tập: Tính §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho ma trận §2: Định Thức Bài tập: Với Tính §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: = -18-2(-52) = 86 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau §2: Định Thức TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức (5) Nếu nhân mỗi phần tử của hàng thứ i với cùng một số rồi cộng vào hàng k thì định thức không đổi §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức Dùng các tính chất của định thức để tính định thức: Dùng ba phép biến đổi sơ cấp sau biến đổi trên các hàng ta đưa định thức đã cho về dạng tam giác. §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức sau = ? §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức cấp n sau Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ hàng 1, §2: Định Thức Ta được: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho 2 ma trận

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG