tailieunhanh - Thiết bị công nghệ và sản phẩm, giải pháp phần mềm trong nước part 8

Công nghệ (có nguồn gốc từ technologia, hay τεχνολογια, trong tiếng Hy Lạp; techne có nghĩa là thủ công và logia có nghĩa là "châm ngôn") là một thuật ngữ rộng ám chỉ đến các công cụ và mưu mẹo của con người. Tuỳ vào từng ngữ cảnh mà thuật ngữ công nghệ có thể được hiểu: công cụ hoặc máy móc giúp con người giải quyết các vấn đề; các kỹ thuật bao gồm các phương pháp, vật liệu, công cụ và các tiến trình để giải quyết một vấn đề; Các sản phẩm được tạo ra phải hàng loạt và giống. | --------------Giới Thiệu Sản Phẩm - Giải Pháp Phần Mềm Trong Nước ở 2 tỉnh An Giang và Đồng Tháp. Cá basa và cá tra tiêu thụ nội địa chỉ chiếm 20 phần lớn dùng xuâ t khẩu ở dạng fillet đông lạnh hiệu quả chưa cao thị trường chưa ổn định. Công nghệ cho phép tạo ra sản phẩm có giá trị thương mại tăng từ 1 5 - 2 lần so với fillet cá đông lạnh Mức độ phát triển của TB CN Đâ bán nhiều TB CN quy mô nhỏ 20 kg ngày Bản quyền Patent Yêu cầu đầu vào Nhân lực 1 kỹ thuật 1 công nhân Năng lượng điện 10 kWh mùn cưa 2 5 kg mẻ Nguyên liệu cá basa fillet gia vị các loại Nhà xừởng đâ t đai phòng 30 - 60 m2 Phương thức chuyển giao TBỈCN Ban TB CN Bán Patent Chuyển giao bí quyết Đào tạo Chào giá tham khảo Giá bán cống nghệ 10 triệu Giá bán máy móc thiết bị 30 - 40 triệu thiết bị làm ráo thiết bị hun khói Đơn vị bần TB CN Trung tâm Công nghệ và Sinh học Thủy sản - Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II Người liên hệ Nguyễn Tiến Lực - Chức vụ Giám đốc Địa chỉ 116 Nguyễn Đình Chiểu QI TP. HCM ĐT 8226495-8234960 - Fax 8226495 Mã số VN99 0066 CÔNG NGHỆ SẢN XUAT thức ẦN công nghiệp dạng VIÊN CHO TÔM Mô tả TB CN Quy trình công nghệ bao gồm các công đoạn xử lý nguyên liệu phô i trộn nguyên liệu tạo viên và sây 412 -----------Giới Thiệu TB CN sản Phẩm - Giải Pháp Phần Mềm Trong Nước Sản phẩm thức ăn công nghiệp dạng viên cho tôm gồm 6 loại cho các cỡ tôm tương ứng như sau Loại thiíc ăn G0 GI G2 T0 TI T2 Cỡ tôm g con P15-P30 0 2 - 2 g 2-5 g 5-10 g 10-12 g 20 g Đạt yêu cầu tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102 1997 Lĩnh vực áp dụng TB CN Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy sản Ưu điểm của TB CN Quy trình sản xuất đơn giản không đòi hỏi những thiết bị phức tạp đắt tiền nên có thể áp dụng rộng rãi ỏ các địa phương có khả năng đầu tư và quy mô nuôi tôm không lớn tận dụng nguồn nguyên liệu sẩn có tại chỗ đảm bảo giá thành sản phẩm làm ra tháp Đặc điểm của sản phẩm - Thức ăn viên chậm tan trong nước sau 4 giờ - Giúp tôm tăng trọng nhanh tỷ lệ sông cao - Hạn chế bệnh và

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN