tailieunhanh - Dynamic data với LINQ TO SQL

Tham khảo tài liệu 'dynamic data với linq to sql', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | MỤC LỤC 1. Dynamic Data là gì .2 2. Các tính năng của Dynamic 3. Xây dựng ứng dụng Dynamic Data với LINQ to Tạo Project Dynamic Xây dựng Cơ sở dữ liệu cho Tạo DataContext với LINQ to Đăng ký Thêm Custom Metadata vào 4. Câu hỏi ôn 5. Tài liệu tham Bài 7 DYNAMIC DATA VỚI LINQ TO SQL Bài này giới thiệu tổng quan về Dynamic Data những tính năng của Dynamic Data. Cách xây dựng ứng dụng Dynamic Data với LINQ to SQL. 1. Dynamic Data là gì Dynamic Data cung cấp một Framework cho phép chúng ta nhanh chóng xây dựng một chức năng ứng dụng driver-data dựa trên LINQ to SQL hay Entity Framework . Dựa trên cấu trúc của CSDL mà Dynamic Data Framework DDF sẽ tạo nên các trang web cho phép người dùng xem chèn xóa sửa dữ liệu. Nhiều tính linh hoạt cho các DetailsView FormView GridView ListView trong kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu hoặc chỉnh sửa lại các mẫu để thay đổi cách hiển thị dữ liệu. Dynamic Data mang đến cho chúng ta các tiện ích và RAD Rapid Application Development để thay đổi dữ liệu các các control . 2. Các tính năng của Dynamic Data Web Scaffolding để tạo ra một ứng dụng web dựa trên các lược đồ cơ bản của cơ sở dữ liệu. Dynamic Data scaffolding có thể tạo ra một chuẩn UI User Interface - Giao diện người dùng từ các mô hình dữ liệu. Đầy đủ các thao tác tạo cập nhật xóa bỏ hiển thị cho việc truy cập dữ liệu truy cập dữ liệu các thao tác về quan hệ giữa các bảng và kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu. Tự động hỗ quan các quan hệ khóa ngoài foreign-key . Dynamic Data phát hiện ra các quan hệ giữa các bảng và từ đó tạo ra các giao diện người dùng trên các bảng quan hệ. Khả năng tùy chỉnh các UI. Khả năng tùy chỉnh tính hợp lệ cho các trường dữ liệu. 3. Xây dựng ứng dụng Dynamic Data với LINQ to SQL Để xây dựng một trang Web với Dynamic Data sẽ bắt đầu bằng cách sử dụng scaffolding. Dynamic Data hỗ trợ mô hình dữ liệu LINQ to SQL và mô hình dữ liệu Entity

TỪ KHÓA LIÊN QUAN