tailieunhanh - Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục tập 2 part 6

Tham khảo tài liệu 'khổ mẫu marc 21 cho dữ liệu thư mục tập 2 part 6', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 552 afloodplain polygon b100 and 500 year floodplain zones FIRM maps FEMA cuser-id dfloodplain zone USACERL g100-500 jYears time k - Thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc các giá trị thuộc tính. Trường con k chứa thời gian đầu tiên và thời gian cuối cùng mà các giá trị của thuộc tính này là hợp lệ. Năm được biểu thị bằng 4 số. 552 asoil type bsoil mapping unit polygon SCS cnumbered dsoil category user-defined g1-4 jinteger k19940809-19940812 luntested. l - Độ chính xác giá trị thuộc tính Trường con l chứa thông tin đánh giá độ chính xác của việc gán các giá trị thuộc tính. Xem thí dụ ở trường con k . m - Giải thích độ chính xác của giá trị thuộc tính Trường con m chứa định nghĩa và đơn vị đo độ chính xác của thuộc tính và mô tả việc đo được bắt đầu như thế nào. n - Định kỳ đo thuộc tính Trường con n chứa định kỳ mà theo đó các giá trị của thuộc tính được bổ sung. o - Tổng quan thực thể và thuộc tính Trường con o chứa bản tóm tắt chi tiết về thông tin chứa trong tập dữ liệu. 552 oOil polygons with user defined attributes p - Trích dẫn chi tiết thực thể và thuộc tính Trường con p chứa tham chiếu mô tả đầy đủ của dạng thực thể thuộc tính và các giá trị thuộc tính cho tập dữ liệu. 552 oThree observables Carrier-phase measurements pseudorange code measurements and observation times as well as station and antenna information pGPS Bulletin Vol. 3 No. 3 September-October 1990 issue from the Commission VIII International Coordination of Space Techniques for Geodesy and Geodynamics u - Định danh tài nguyên thống nhất URL Trường con u chứa Định danh tài nguyên thống nhất URI thí dụ URL hoặc URN cho phép truy cập dữ liệu điện tử dưới dạng cứ pháp chuẩn. Dữ liệu này có thể được dùng để truy cập tự động hoá tới một tài liệu điện tử bằng cách sử dụng một trong các giao thức Internet. Trường này lặp nếu có từ hai URI trở lên cần nhập. 552 uhttp URL - 276 - z - Phụ chú hiển thị Trường con z chứa phụ chứ về việc đưa dữ liệu vào trường khi cần. 552 zGiá trị thực thể uhttp URL 6 - .