tailieunhanh - GERUND AND INFINITIVE (DANH ĐỘNG TỪ)

A. DEFINITION (Định nghĩa) 1. Infinitive (Động từ nguyên thể) I. Là nguyên thể của động từ, mang một ý nghĩa tổng quát về động từ. Infinitive có thể có ‘to’ đứng trước gọi là ‘to-infinitive’ hoặc không có ‘to’ đứng trước gọi là ‘bare-infinitive’. To-infinitive : to visit, to eat, to listen, to watch, Bare-infinitive : visit, eat, listen, watch, Là hình thức của động từ tận cùng bằng „ing‟ và có tính chất của một danh từ : working, dancing, visiting, eating, watching, . | GERUND AND INFINITIVE A. DEFINITION Định nghĩa 1. Infinitive Động từ nguyên thể - Là nguyên thể của động từ mang một ý nghĩa tổng quát về động từ. Infinitive có thể có to đứng trước gọi là to-infìnitive hoặc không có to đứng trước gọi là bare-infinitive . - To-infinitive to visit to eat to listen to watch . - Bare-infinitive visit eat listen watch . 2. Gerund Danh động từ - Là hình thức của động từ tận cùng bằng ing và có tính chất củ a một danh từ - working dancing visiting eating watching . B. USES Cách sử dụng I. Cách sử dụng chung 1. Subjects Chủ ngữ - V-ing và to-infinitive đều có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ dùng để diễn đạt một hành động cụ thể. Khi V-ing hoặc to-infinitive làm chủ ngữ động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. - Receiving To receive the letter makes her very happy. Việc nhận được bức thư đó làm cô ấyrất vui Smoking To smoke in public places is forbidden by the Government. Việc hút thuốc lá nơi công cộng bị cấm bởi Chính phủ Acting To act like that is childish. Việc hành động như vậy thật trẻ con 2. Complements Bổ ngữ - V-ing và to-infinitive cũng được sử dụng làm bổ ngữ theo sau các động từ như be mean look . - My hobby is rearing to rear chickens. Sở thích của tôi là nuôi gà What you should do now is learning to learn hard. Việc bạn nên làm bây giờ là học hành chăm chỉ 3. Objects Tân ngữ - V-ing và to-infínitive được sử dụng như tân ngữ của một số động từ là đối tượng tác động của động từ ấy . Tuy nhiên ý nghĩa của chúng khá khác nhau. - Một số động từ mà V-ing và to-infinitive có thể theo sau remember forget regret stop try go on continue need love like hate prefer dislike dread mean. Verb to-infinitive V-ing Remember forget Nhớ hoặc quên đã làm một việc gì Nhớ hoặc quên một việc gì đã xảy ra. Stop Dừng lại để làm một việc gì Dừng việc đang làm Try Cố gắng làm gì Thử làm gì to try on st 1 Go on continue Làm một công việc khác Làm mãi một việc gì Need Cần làm gì Cần được làm gì Love Like Hate Prefer Disl i ke Dread Thích làm gì một cách tạm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN