tailieunhanh - Giáo trình cơ sở lý sinh - Phần II cơ sở vật lý cấu tạo nguyên tử

Vật chất cấu tạo từ các nguyên tử Mọi vật chất quanh ta, kể cả cơ thể của chúng ta, đều cấu tạo từ các nguyên tử (atom). Các nguyên tử rất nhỏ: một cm3 nước chứa khoảng 1023 (một trăm ngàn tỉ tỉ) nguyên tử ! Hai hay nhiều nguyên tử kết hợp lại thành phân tử. Những đại phân tử hữu cơ như ADN có thể bao gồm hàng triệu nguyên tử. Nguyên tử gồm một hạt nhân (nucleus) ở giữa và các electron chuyển động chung quanh Các electron được ký hiệu là e-. . | Cơ SỞ VẬT LY CAU TẬO CỦẬ NGUYÊN TỬ Vât chất cấu tao từ các nguyên tử Moi vạt chất quanh ta kê cá cơ thê cua chung ta đêu cau tao từ cấc nguyên tử atom . Cấc nguyên tử rất nho mọt cm3 nươc chứa khoang 1023 một tram ngan tỉ tỉ nguyên tử Hai hay nhiêu nguyên tử kết hơp lai thanh phan tử. Nhứng đai phan tử hứu cơ như ẬDN co thê bao gom hang triêu nguyên tử. Nguyên tử gom mot hat nhan nucleus ơ giứa va cac êlêctron chuyên đong chung quanh Cấc êlêctron đứơc ky hiêu la ê-. Chung la nhứng hat rất nhê khối lương m 9 . Cấc êlêctron mang điên tích am ê - 1 C. 11 CAU TAO CUA HAT NHÂN Hình dung về nguyên tử Hình dung về hat nhan Hat nhan gom các proton va neutron Các proton va neutron co khoi lượng xáp xỉ bàng nhau và nàng hơn electron khoang 2000 lan. Cac neutron khong mang điẹn ky hiẹu n. Cac proton mang đien tích dương va bang vơi đien tích cua electron ky hieu p. Nguyen tử ben vưng nhơ lực hut đien giữa cac electron va cac proton. So proton bang so electron nen bình thương nguyen tử trung hoa ve đien. Kích thươc cua hat nhan be hơn cua nguyen tử khoang lan nguyen tử gan như rong khong 12 TÍNH CHAT CUA NGUYEN TỬ PHU THUOC VÁO CÁI GÌ Tính chất hóa học phụ thuộc vào so thứ tự nguyên tử atomic number Z tổng so proton hay sô electron co trong một nguyen tử . C Ví du nguyen tử oxy co Z 8 hidro co Z 1. J Doi với hợp chat ngửời ta dung khai niệm nguyen tử so hiẹu dung effective atomic number Zeff Tính chất vật ly sứ phóng xa phụ thuộc vào só khói atomic mass A tong so proton va neutron co trong hat nhan nguyen tử. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN