tailieunhanh - Unit 42. Passive (2)

Unit 42. Passive (2) Hãy nghiên cứu các dạng chủ động (active) và bị động (passive) dưới đây: A Infinitive (động từ nguyên mẫu - hiện tại đơn) active: (to) do/clean/see Somebody will clean the room later. Sẽ có người lau chùi căn phòng sau đó. passive: (to) be done/cleaned/seen | Unit 42. Passive 2 Hãy nghiên cứu các dạng chủ động active và bị động passive dưới đây A Infinitive động từ nguyên mẫu - hiện tại đơn active to do clean see . Somebody will clean the room later. Sẽ có người lau chùi căn phòng sau đó. passive to be done cleaned seen . The room will be cleaned later. Căn phòng sẽ được lau chùi sau đó. The situation is serious. Something must be done before it s too late. Tình thế trở nên nghiêm trọng. Một số việc phải được hoàn tất trước khi quá trễ. A mystery is something that can t be explained. Một điều bí ẩn là điều mà không thể giải thích được. The music was very loud and could be heard from a long way away. Tiếng nhạc rất to và có thể nghe được từ đằng xa. A new supermarket is going to be built next year. Một siêu thị mới sẽ được xây dựng vào năm tới. Please go away. I want to be left alone. Làm ơn đi đi. Tôi muốn ở lại một mình. B Perfect Infinitive active have done cleaned seen . Somebody should have cleaned the room. Lẽ ra đã có người lau chùi căn phòng rồi. passive have been done cleaned seen . The room should have been cleaned. Căn phòng lẽ ra phải được lau chùi rồi. I haven t received the letter yet. It might have been sent to the wrong address. Tôi chưa nhận được thư. Có thể nó đã được gửi sai địa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN