tailieunhanh - Giáo trình giải thích sự hình thành dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che do bức xạ p5

Thiết bị ngưng tụ Có rất nhiều kiểu bình ngưng khác nhau được sử dụng để lắp đặt cho các kho lạnh. Hiện nay các bình ngưng của của các hãng như Guntner (Đức), Friga-Bohn (Anh) và rất với kho lạnh nên sử dụng loại có điện trở xả băng vì lượng tuyết bám không nhiều, sử dụng điện trở xả băng không làm tăng độ ẩm trong kho và thuận lợi khi | D 45 56 160 224 47 68 151 194 91 1 07 E 54 68 192 269 56 82 182 233 109 129 G 64 80 227 318 66 97 215 275 130 153 H 82 102 290 407 85 1 24 275 352 166 195 L 96 120 342 480 100 146 324 415 196 230 M 122 154 433 608 127 1 84 410 526 245 287 N 167 211 564 791 174 252 535 686 308 362 P 155 194 524 734 1 59 2 31 489 628 285 335 R 200 250 678 948 205 298 632 811 367 433 S 248 310 839 1 176 255 370 784 1006 457 537 V 323 404 1090 1515 330 480 1020 1303 587 691 Y 452 565 1530 2121 462 673 1428 1825 822 966 Z 541 677 1827 2539 553 805 1710 2184 984 11 57 a 640 800 2160 3002 654 952 2022 2583 1153 1354 p 828 1051 2757 3832 852 1240 2579 3296 1488 1748 Y 978 1241 3256 4526 1006 1465 3046 3893 1757 2064 s 1157 1469 3854 5357 1191 1734 3606 4608 2080 2443 Thiết bị ngưng tụ Có rất nhiều kiểu bình ngung khác nhau đuợc sử dụng để lắp đặt cho các kho lạnh. Hiện nay các bình ngung của của các hãng nhu Guntner Đức Friga-Bohn Anh và rất nhiều hãng khác đã và đang đuợc sử dụng khá phổ biến ở nuớc ta. Ngoài ra nhiều công ty nuớc ta cũng có khả năng chế tạo đuợc bình ngung ống đổng và ống thép cho các hệ thống lạnh frêôn và NH3. ưu điểm của việc sử dụng bình ngung là chế độ làm việc ổn định ít phụ thuộc vào điều kiện môi truờng và hiệu quả giải nhiệt cao. Duới đây là các thông số kỹ thuật của các bình ngung của hãng Friga-Bohn Anh Bảng 2-20 Thông số kỹ thuật của bình ngưng hãng Friga-Bohn Anh MODEL Qk kW Gn m3 h AP mH2O M kg Kích thuớc mm Gas vào Lỏng ra Dài Rộng Cao AS 7 5-1-5 8 0 1 2 3 6 42 556 175 270 5 8 1 2 AS 10-1-5 10 7 1 6 3 6 43 556 175 270 5 8 1 2 AS 15-1-5 16 0 2 4 3 6 45 566 175 270 5 8 1 2 AS 20-1-8 18 6 3 2 2 4 45 856 175 270 5 8 1 2 AS 25-1-5 24 0 3 6 3 6 47 556 175 240 5 8 1 2 87 AS 30-1-8 27 9 4 8 2 4 47 856 175 270 7 8 5 8 AS 35-1-5 34 6 5 2 3 6 48 556 175 240 7 8 5 8 AS 40-1-10 36 9 4 8 3 3 51 1056 175 270 7 8 5 8 AS 45-1-8 41 8 7 2 2 4 50 856 175 240 7 8 5 8 AS 55-1-10 55 3 7 2 3 3 55 1056 175 270 1-1 8 7 8 AS 60-1-8 60 3 10 4 2 4 53 856 175 240 1-1 8 7 8 AS .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN