tailieunhanh - Câu điều kiện –phần 4

If.’d have.’d have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ If I’d have known, I’d have told you. If she’d have recognized him it would have been funny. | Câu điều kiện -phần 4 . If. d have. d have Dùng trong văn nói không dùng trong văn viết diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ If I d have known I d have told you. If she d have recognized him it would have been funny. . If preposition noun verb. subject be bị lược bỏ If in doubt ask for help. If you are in doubt . If about to go on a long journey try to have a good nights sleep. If you are about to go on. . If dùng với một số từ như any anything ever not để diễn đạt phủ định There is little if any good evidence for flying saucers. There is little evidence if there is any at all for flying saucers Có rất ít bằng chứng về đĩa bay nếu quả là có thực I m not angry. If anything I feel a little surprised. Tôi không giận dữ đâu. Mà có chăng tôi cảm thấy hơi ngạc nhiên Cách nói này còn diễn đạt ý kiến ướm thử Nếu có. I d say he was more like a father if anything Tôi xin nói rằng ông ấy còn hơn cả một người cha nếu có thể nói thế. He seldom if ever travel abroad. Anh ta chả mấy khi đi ra nước ngoài Usually if not always we write cannot as one word Thông thường nhưng không phải là luôn luôn. . If Adjective although cho dù là Nghĩa không mạnh bằng although - Dùng để diễn đạt quan điểm riêng hoặc vấn đề gì đó không quan trọng. His style if simple is pleasant to read. Văn phong của ông ta cho dù là đơn giản thì đọc cũng thú The profits if little lower than last year s are still extremely .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN