tailieunhanh - SQL (Structured Query Language) (tiếp theo)

Xoá dữ liệu Dùng câu lệnh “delete from ” để xoá các dữ liệu thoả mãn một điều kiện mong muốn Cú pháp: delete from tên-quan-hệ [where điều-kiện]; Mệnh đề where tương tự trong câu lệnh select VD: delete from Student where regdate '2000-01-01'; delete from Book where Xoá toàn bộ dữ liệu của quan hệ: delete from quan-hệ; truncate quan-hệ; | SQL Structured Query Language tiếp theo I EE4509 EE6133 -HK2 2011 2012 H TS. Đào Trung Kiên - ĐH Bách khoa Hà Nội 8L. Xoá dữ liệu Dùng câu lệnh delete from. để xoá các dữ liệu thoả mãn một điều kiện mong muốn Cú pháp delete from tên-quan-hệ where điều-kiện Mệnh đề where tương tự trong câu lệnh select VD delete from Student where regdate 2000-01-01 delete from Book where Xoá toàn bộ dữ liệu của quan hệ delete from quan-hệ truncate quan-hệ EE4509 EE6133 -HK2 2011 2012 H TS. Đào Trung Kiên - ĐH Bách khoa Hà Nội 8L. 2 Sửa đổi dữ liệu Dùng câu lệnh update . để cập nhật giá trị của các thuộc tính trong một quan hệ bằng giá trị mới thoả mãn một điều kiện mong muốn Cú pháp update tên-quan-hệ set thuộc-tính giá-trị . where điều-kiện VD update Student set class C where name Bill Gates update Book set borrowed 1 date now where id 1234 EE4509 EE6133 -HK2 2011 2012 H TS. Đào Trung Kiên - ĐH Bách khoa Hà Nội 8L.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN