tailieunhanh - đồ án: thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí, chương 7

Tham khảo tài liệu 'đồ án: thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí, chương 7', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CH ƠNG 7 SO SÁNH CÁC PH ƠNG ÁN Đ CHỌN VỂ MẶT KINH TẾ Mục tiêu của các chế độ xác lập của HTĐ là giảm nhỏ nhất chi phí sản xuất điện năng khi thiết kế cũng nh- khi vận hành HTĐ. Để tìm ra đ-ợc ph-ơng án tối -u ngoài những yêu cầu cơ bản về mặt kĩ thuật thì phải đảm bảo tính kinh tế cuả HTĐ. Trong tính toán sơ bộ về mặt kinh tế th-ờng dựa vào vốn đầu t- cơ bản vào phí vận hành hàng năm hay chi phí tính toán hàng năm. Để so sánh các ph-ơng án về mặt kinh tế cần phải giả thiết rằng các ph-ơng án có cùng số l-ợng MBA mắt cắt dao cách li. Khi đó hàm chi phí tính toán hàng năm của mỗi ph-ơng án đ-ợc tính theo công thức sau Z a ì Kđ. A Trong đó atc hệ số tiêu chuẩn thu hổi vốn atc 1 Ttc 1 8 0 125 avh hệ số vận hành 0 04 c giá một Kwh điện năng tổn thất c 500 đ kwh Kđd là vốn đầu t- đ-ờng dây của mạng điện Ki K .Li K0i Giá thành 1 km đ-ờng dây AC có tiết diện Fi chiều dài Li đ km A A Tổng tổn thất cs lớn nhất tính theo công thức AA AP .T Ap P ZQ .Ri Pi Qi là cs cực đại chạy trên các đ Udm d T Tổng tổn thất cs lớn nhất tính theo công thức T- 0 124 Khi Tmax 5000h tg sd cs lớn nhất thì T 3411h I Tính toán cụ thể từng ph ơng án đã chọn 1. Ph ơng án 1. Dự kiên các ph-ơng án đều dùng cột thép vốn đầu t- cho môt km đ-ờng dây là Dây dẫn AC 70 KO đ km D y dẫn AC 95 kO đ km D y dẫn AC 120 KO đ km D y dẫn AC 150 kO 403 đ km Dây dẫn AC 185 KO 441 đ km Đối với đ-ờng dây lộ kép 2 mạch vốn đầu t- tăng 1 6 lần so với vốn đầu t- cho đ-ờng dây một mạch. KN1 1 22 đổng kN2 1 11 32 đong kN3 1 62 26 đổng kN4 1 31 19 đổng kN5 1 24 28 đổng kN6 1 99 23 đổng Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây của mạng. Kđd KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 KN6 Kđd 22 64 32 56 26 83 19 41 28 64 23 09 .109 đổng Tổn thất công suất tác dụng trong mạng. APN1 P l rn103 302 18 849 29 KW N1 Udm N1 1102 APN2 P Q 322 19 1392 63 KW U 1102 . p PN3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
41    172    5    22-11-2024
9    167    0    22-11-2024
5    119    0    22-11-2024