tailieunhanh - Giáo trình thiết kế chi tiết máy - Chương 19 & 20

Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế chi tiết máy - chương 19 & 20', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHUƠNG 19 TÍNH TOÁN TRỤC VÍT Thiết kê và tiến hành kiểm tra sức bền cùa trục vít. Sử dụng dữ liệu mà chúng ta đưa vào để chọn đường kính trục vít phù hợp với tải trọng yêu cầu và phù hợp với áp lực cho phép ỉên các ren. TÍNH TOÁN Cơ BẢN CỦA TRỰC VÍT Tính toán trục vít chịu tải bởi xoắn và áp lực và kiểm tra độ vững và áp lực tại ren theo đơn vị hệ Mét hoặc hệ Anh tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể. Theo tiêu chuẩn ANSI đơn vị Anh được dùng với các thông sô trục vít thích hợp. Các tham số đầu vào F Lực hướng trục lớn nhất có thổ kép hoặc đẩy N Ib T Mômen lơn nhất Nm lbft Fj Hệ sô ma sát của ren giữa các đai ô c và vít d Đường kính ren cỏa vít mm in p Bước ren mm in ds Đường kính trung bình của vít mm in dmln Đường kính bé nhất của vít mm in H Chiều cao đai ốc mm in n Hê sô dùng cho điều kiện uốn theo hình vẽ biểu đổ của loại cơ cấu L Chiểu dài chịu tải lớn nhất của vít mm in Rv Sức bền chảy đứt vỡ Mpa Psi Ks Hệ sô an toàn trị số này được chọn theo độ an toàn theo yêu cầu Pa Áp lực ren cho phép Mpa Psi E Môđun đàn hồi của vít Mpa Psi Các tham số tính toán Chiều dài giản ước Tiết diện bé nhất J- red min min f 4 264 Góc dẫn là góc tạo bởi đường xoắn của ren tại vòng chia với một mặt phảng vuông góc với trụ . _ p V arctg Z Hiệu suất _ tan ụ tan p arctg f Mômen cực đại - nếu đó là mômen đầu ra T Fp 2ĩir Lực hướng trục lớn nhất - nếu đó là lực đầu ra F 2Tĩiĩi p Hộ số mảnh X 4Lred ds ứng suất áp lực ơt F Smin úhg suất xoắn 16T T c 3 min úng suất tương đương ơrcd - Vơf2 3ĩk2 ứng suất tới hạn Rankin úhg suất tới hạn Euler ƠE 7I2E X2 ứtg suất tới hạn Johnson Re ƠJ ReA 2 4tt2E Áp lực ren tính toán F Pv - IT 0 75 7tds d - ds p 265 Kiểm tra sức bền ơt Min ơR ơE ơj ks ơred Re ks Pv Pa HỆ SỐ MA SÁT REN Fị Ren Ren Acme 0 1 đến 0 2 Trục vít 0 001 ẤP Lực REN CHO PHÉP PA Dùng cho trục vít Vật liệu pa MPa pa psi Thép - sắt đúc 5 đêh 7 700 đến 1000 Thép - đồng thanh thiếc 5 đến 15 700 đến 2200 Thép - thép 7 5 đến 10 1100 đến 1450 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.