tailieunhanh - Giáo trình thiết kế chi tiết máy - Chương 14

Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế chi tiết máy - chương 14', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG 14 THIẾT KẾ Bộ TRUYỂN XÍCH Thiết kế các bô trtiyển động xích với xích ống và xích ống con lãn và cung cấp một thiết kê đầy đủ về các chi tiết đó. Chương trình bao gồm hai phương pháp tính toán tính toán thiết kế và tính toán sức bền. Tính toán thiết kế thực hiện một thiết kê xích được căn cứ vào đặc tính bô truyền do người sử dụng xác định. Tính toán sức bền thực hiện kiểm tra sức bển của loại xích được chọn. ỉ Cơ SỞ TÍNH TOÁN HÌNH HỌC Các thông số đầu vào Các thông số cơ bản của xích p Bước d Đường kính ống làn b Độ rộng bèn trong của xích p Bước giữa của nhánh Sô đĩa xích K Số nhánh r Tỷ số truyền dộng sô rãng và vận tốc . zk ni ik Z1 nk Trong đó chỉ sô k nằm trong phạm vi từ 2 đến K Thông sô tính toán 239 Tính toán độc lập chuẩn Đường kính bước d P-180 sin 7 z Đường kính chân răng d j d - d I Chú ý Có một công thức không chính xác ờ tiêu chuẩn CSN Với số răng chẵn M d - 2 Tí Với sô răng lẻ M d cos 90 z - 2 r Chiều rộng vành đĩa b X b ị r-l p Tính toán theo tiêu chuẩn ISO DIN và BS Trị sô vát cạnh cùa răng b p với 081 đến 085 xích ba p với xích có bước dài ba p Bán kính góc lượn của răng rx p với xích có bước dài rx p Đường kính lớn nhất cùa vành đĩa dgmax d L4P với xích có bước dài dgmax Đường kính nhỏ nhất của đầu rãng . Y damin d 1- p-dị k z J với xích có bước dài ìp-d z J Đường kính lớn nhất của đầu răng damax d với xích có bước dài dan ax d Độ rộng rãng dĩa xích bfj damin d p p Một nhánh b bj Nhiều nhánh b bj 240 Đối với khoảng hở với độ rộng ít nhất Bán kính đáy giãn cách của răng lị Bấn kính cạnh răng đĩa re z 2 Góc mở 90 a 140 - z Đối với khoảng hở với độ rộng lớn nhất Bán kính của đáy giãn cách cùa rãng ĩj 1 Bán kính re z2 180 Góc mở 90 a 120 - z Tính toán theo tiêu chuẩn CSN Giống hệt như tiêu chuẩn ISO vớí các điểm khác nhau sau Trị số vát cạnh răng ba Bán kính lượn góc của răng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN