tailieunhanh - TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 11 (năm học 2010-2011)

Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn tập học kì ii môn tiếng anh 11 (năm học 2010-2011)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 11 năm học 2010-2011 A Accent mark Dấu nhấn Trọng âm 1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần trọng âm thường rơi vào vần đầu. nêu là danh từ hay tính từ nều là động từ thì nhấ vào vần thứ 2 Ex peasant special média photograph . v present enjoy represent 2. Đối với những từ gồm có 4 vần hoặc nhiều hơn trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex geography university communicate technology . 3. Đối với những từ tận cùng có các vần như -ion -ic -ian trọng âm thường rơi vào vần phía trước. Ex profession demonstrátion scientific photográphic musician electrician . 4. Đối với những từ tận cùng có các vần như -oo -oon -ee -een -eer -ese -ette trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. Ex bamboo shampoo cartoon afternoon referee employee canteen thirteen engineer Vietnamese Chinese cigarette . 5. Đối với những từ có các tiền tố tiếp đầu ngữ như in- im- ir- re- pre- dis- de- be- ex- en- trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex inside impossible irregular repeat preview discuss defeat begin excited enjoy represent . B Sound Phát âm 1. Chú ý các phụ âm từ Unit 9- 16. 2. Động từ tận cùng bằng -ED co 3 cách phát âm là id t d . a. Đối với những động từ tận cùng là -t -d khi thêm -ED sẽ phát âm là id . Ex wanted collected decided needed . b. Đối với những động từ tận cùng là -c -f -k -p -s -x -sh -ch khi thêm -ED sẽ phát âm là t . Ex practiced stuffed looked stopped missed fixed washed watched . c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm khi thêm -ED sẽ phát âm là d . Ex enjoyed stayed managed cleaned arrived called . 1. A. chairs 2. A. crops 3. A. chooses s p k f t ex cats iz ss x z ch sh ge se ce z ngoài 2 trường hợp trên ex dogs B. hats B. farmers B. horses C. grapes C. vehicles C. rises ex horses D. roofs D. fields D. roses B. RELATIVE CLAUSES Mệnh đề quan hệ còn được gọi là mệnh đề tính ngữ adjective clause vì no được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này được nối với mệnh đề chính bởi .