tailieunhanh - Giáo trình thiết kế chi tiết máy - Chương 3 & 4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế chi tiết máy - chương 3 & 4', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | r CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN MỐI NỐI KẸP Thiết kê mối nối kẹp và tiến hành kiểm tra độ bền tại mối nối. Bao gổm loại mối nối với ống nối rời ống nối một bên và mối nối hình côn. MỐI NỐI BẰNG ỐNG Nối RỜI Lắp với độ dôi nhỏ H8 n7 H8 p7 H7 n6 H7 p6. Các ống nối cùa mối nối kẹp hoặc tách rời hoặc cắt một bên. Các mối nối kẹp thích hợp cho việc truyền mômen xoấn bé hoặc ưung bình. Với ống nối rời chúng ta có thể vặn chặt phần ống nối trên trục mà không cần tháo rời trục. Ông nối rời - công thức tính theo hệ mét Áp lực tiếp xúc f2-1000-ks-MkY p ----- - ks-F. 7t -d2 -1 U Chiểu dài tối thiểu của ống nối 7t d-1- MPa min 2 1000 ks Mk Tt-d2 PA U Trị số theo kinh nghiệm 1 -3 d ằs F n-d-pẠ V mm 20 Lực do một bulóng tải f 5l p 1 i i Kiểm tra độ bền P Pa Trong đó Fa Lực hướng trục N Mk Mômen xoắn Nm d Đường kính trục mm p Áp lực tiếp xúc tại mối nối MPa pA Áp lực cho phép MPa 1 Chiều dài ống nối mm o Hệ số kẹp o đến ks Hệ sô an toàn trượt F Lực do một bulông chịu tải N Lực do tất cả bulông tải N i Tổng số bulông Ống nối ròi - công thức tính theo đơn vị Anh N Áp lực tiếp xúc p-12-ks-TV ks-Fa Y Psi Chiều dài tối thiểu của ống nối min r2-12-ks-TY _ X 2 ks-Fa ì 7ĩ d -pA V in p 7t-d ỉ-u Trị sô theo kinh nghiệm 1 -3 d Lực do một bulông tài f P Ld i i Kiểm tra độ bền p Pa Trong đó F Lực hướng trục Lb T Mômen xoắn Lbft d Đường kính trục in p Áp lực tiếp xúc tại mối nối Psi pA Áp lực cho phép Psi 1 Chiều dài ống nối in D Hệ số kẹp I đến ks Hệ số an toàn trượt F Lực do một bulông chịu tải Lb Fs Lực do tất cả bulông tải Lb i Tổng số bulông Lb 21 ONG NOI XE MỌT BEN Dung sai lắp ghép H8 j7 H8 k7 H7 j6 H7 k6. Mối nối xẻ một bên Công thức tính theo đơn vị hệ Mét Công thức tính theo đơn vị hệ Anh ứng suất cho phép đối với mối nối ống nối mayơ với trục với tính toán theo đơn vị hệ Mét và đơn vị hệ Anh. Ong nối xẻ một bên - công thức tính theo đơn vị hệ Mét Áp lực tiếp xúc r2 1000 ks-Mfr y 7t d2l-u J fcs-F. Ỵ MPa Chiều dài tối thiểu của ống .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN