tailieunhanh - Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí part 3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí part 3', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hê số dãn dài 20-100 C Điện trở suất m Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ sôi 3 5 0 062 420 C 907 C Bảng 7. Tính chất cơ học và phạm vi ứng dụng của hợp kim kẽm. Ký hiệu Giới hạn bển kéo MN m2 Độ dãn dàl tương đối Độ cứng Brinen HB kG mm2 Phạm vi úng dụng UAM 10-5 280 - 300 0 5- 1 5 95 - 100 Dùng làm hợp UAM 9-1 5 280 - 320 07-1 5 90-105 kim ổ trượt UAM 4-0 5 200 - 250 06-12 80 - 100 UAM4-3 290 - 350 2-7 90-110 Dùng để đúc UAM 4-0 08 270 3 5 70 áp lực HAM 4-1 300 5 89 UAM 370 7 5 90 11 34 375 0 093 29 0 206 15000-19000 . Chì và hợp kim của chì Chì chỉ hoà tan trong axit nitric axit sunfuric và axit clohydric. Các axit này tác dụng lên bề mặt chì tạo thành một lớp muối mỏng ngăn cản sự phản ứng sâu hơn. Trong môi trường không khí ẩm bề mặt chì bị mờ đi và bị phủ một lớp oxitmòng. Tính chất vật lý của chì Khối lượng riéng g cm3 Nhiệt độ nóng chảy C Hệ số dẫn nhiệt ở 20 C calo . C Hệ số dãn dài ở 20-100 C Điện ttở suất ílmm2 m ở 20 C Môđun đàn hồi E MN m2 Các loại chì thường dùng cho trong bảng s. Bảng 8. Độ tinh khiết của một số loại chì Thành phẩn chì Ký hiệu Tạp chất 99 992 Co 0 008 99 515 Cl 0 015 99 95 c2 0 05 99 9 c3 0 1 99 6 c4 0 4 34 . Magiê và hợp kim của magỉê Magiê được sử dụng rất nhiều trong các hợp kim. Magiê có độ bền riêng cao hơn cả thép kết cấu gang và hợp kim nhôm. Hợp kim magiê trong ttạng thái nóng dễ rèn dập cán và gia công cắt. Hợp kim magiê dùng tốt cho cấc chi tiết chịu uốn khi làm việc nó không bị nhiễm từ và khổng bị toé lửa khi va chạm mạnh hoặc ma sát. Hợp kim magiê dễ hàn đậc biệt là hàn hồ quang argon. Tính chất vật lý của tnagiê Khối lượng riêng 99 99 Mg ở 20 C g cm3 1 738 Nhiệt độ nóng chảy 99 99 Mg C 650 Nhiệt độ sôi C 1107 Hệ số dãn nhiệt ở 20 C calo . C 0 37 Hệ số dãn dài 0-100 C 25 Điên trở suất ở 18 c m 0 047 -6 Câu hòi Ôn tãp 1. Định nghĩa đặc điểm và công dụng của đồng thau đổng thanh. 2. Nhận biết giải thích các ký hiệu vặt liệu sạu M1 L70 . 3. Định nghĩa đặc điểm công

TỪ KHÓA LIÊN QUAN