tailieunhanh - MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI TÀU CÁ NƯỚC NGOÀI

MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI TÀU CÁ NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ) | MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI TÀU CÁ NƯỚC NGOÀI Ban hành kèm theo Nghị định số 53 2012 NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN DIRECTORATE OF FISHERIES CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc socialist republic Of VIETNAM Independence - Freedom - Happiness Số number GIÁY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN LICENSE FOR FiShING operations TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CÁP PHÉP DIRECTOR OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS Tên tàu Name of vessel Quốc tịch Nationality Số đăng ký Registration number Nơi đăng ký Registry place Chiều dài Lmax m Length overall Chiều rộng Bmax m Width Chiều chìm H m Depth Tổng trọng tải Total tonnage Tấn Ton Công suất máy chính Main engine power Mã lục Hp Ký hiệu máy chính Main engine model Chủ tàu Vessel owner Số thuyền viên Number crew Tần số liên lạc Frequency work Hô hiệu Radio call Đại diện phía Việt Nam Representative of foreign in Vietnam Địa chỉ Address Được hoạt động thủy sản trong vùng biển nước CHXHCN Việt Nam với các điều kiện sau To carry out fishing operations in the sea water of the Socialist Republic of Vietnam subject following condition 1. Tàu được sử dụng vào mục đích The vessel will be used for the purpose 2. Nghề hoạt động Kind of Fishery 3. Vùng hoạt động Operation area 4. Địa điểm tập kết làm thủ tục xuất nhập cảnh Place for doing entryvisa procedure Cảng đăng ký Port registerd 5. Giấy phép có giá trị đến hết ngày The validity of the license will be expire on CÁC HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC PHÉP PROHIBITED OPERATIONS 1. Chủng loại hải sản cấm khai thác Marine species not allowed to catch 2. Cấm sử dụng chất nổ xung điện chất độc để khai thác hải sản The use explosives electro magnets and toxic substance for fishing is prohibited 3. Gây ô nhiễm môi trường Cause environmental pollution 4. Bán hoặc tiêu thụ hải sản trên biển dưới mọi hình thức Fish sales trading at sea in any form . .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN